THUỐC TIÊM KALI CLORID

Thuốc tiêm kali clorid là dung dịch vô khuẩn chứa kali clorid trong nước để pha thuốc tiêm. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “ Thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền”( Phụ lục ) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng kali clorid, KCl, từ 95,0 đến 105,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Dung dịch trong, không màu. Định tính Dung dịch chế phẩm cho các phản ứng của ion clorid và ion kali (Phụ lục ) Giới hạn acid - kiềm Pha loãng một thể tích chế phẩm với nước không có carbon dioxyd để. | THUỐC TIÊM KALI CLORID Injectio Kalii chloridum Thuốc tiêm kali clorid là dung dịch vô khuẩn chứa kali clorid trong nước để pha thuốc tiêm. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận Thuốc tiêm thuốc tiêm truyền Phụ lục và các yêu cầu sau đây Hàm lượng kali clorid KCl từ 95 0 đến 105 0 so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Dung dịch trong không màu. Định tính Dung dịch chế phẩm cho các phản ứng của ion clorid và ion kali Phụ lục Giới hạn acid - kiềm Pha loãng một thể tích chế phẩm với nước không có carbon dioxyd để được dung dịch có nồng độ kali clorid 10 nếu cần. Lấy 50 ml dung dịch trên thêm 0 1 ml dung dịch xanh bromothymol TT . Dung dịch phải chuyển màu khi thêm không quá 0 5 ml dung dịch natri hydroxyd 0 01 N CĐ hoặc 0 5 ml dung dịch acid hydrocloric 0 01 N CĐ . Nội độc tố vi khuẩn Thực hiện theo phép thử nội độc tố vi khuẩn Phụ lục Pha loãng chế phẩm với nước BET để thu được dung dịch có nồng độ kali clorid 0 5 và điều chỉnh pH của dung dịch bằng 7 0 nếu cần dung dịch A . Giới hạn nồng độ nội độc tố của dung dịch A là 3 0 IU ml. Tiến hành thử nghiệm sử dụng thuốc thử lysat có độ nhạy không được ít hơn 0 0625 IU ml và giá trị pha loãng cực đại của dung dịch A được tính toán từ độ nhạy của thuốc thử lysat dùng trong thử nghiệm. Định lượng Lấy chính xác một thể tích chế phẩm tương đương với khoảng 0 15 g kali clorid thêm 30 ml nước. Định lượng bằng dung dịch bạc nitrat 0 1N CĐ dùng dung dịch kali cromat 5 TT làm chỉ thị. 1 mL dung dịch bạc nitrat 0 1N CĐ tương đương với 7 46 mg KCl. Bảo quản Nơi khô mát tránh ánh sáng. Loại thuốc Bổ sung chất điện giải. Hàm lượng thường dùng Dung dịch tiêm 10

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
6    90    2    17-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.