Dùng pipet lấy 10 ml dung dịch Cu2+ cần xác định vào bình nón 250 ml. Thêm 2,5 ml dung dịch CH3COOH 4N và 2,5 ml dung dịch KI 5% lắc nhẹ. Đậy bình nón bằng kính đồng hồ và để yên ở chỗ tối khoảng 10 phút. Từ buret nhỏ từng giọt dung dịch Na2S2O3 , lắc đều tới khi dung dịch có màu vàng rơm + 0,5 ml hồ tinh bột và tiếp tục nhỏ từng giọt dung dịch Na2S2O3 xuống tới mất màu xanh tím, thêm 2,5 ml dung dịch KSCN 10% lắc kỹ, chuẩn độ đến. | HDTH Phan tích định lượng bang các phương pháp hoa học - 31 - b. Cách tiến hành Dung pipet lay 10 ml dung dịch Cu2 can xác định váó bình nón 250 ml. Them 2 5 ml dung dịch CH3COOH 4N vá 2 5 ml dung dịch KI 5 lác nhe. Đáy bình nón báng kính đóng hó vá đe yen ở chó tói khoáng 10 phut. Từ buret nhó từng giọt dung dịch Ná2S2O3 lác đeu tởi khi dung dịch có máu váng rởm 0 5 ml hó tinh bót vá tiếp tuc nhó từng giót dung dịch Ná2S2O3 xuóng tởi mất máu xánh tím them 2 5 ml dung dịch KSCN 10 lác ky chuẩn đó đến hóán tóán mất máu xánh. Ghi só ml dung dịch Ná2S2O3 đá dung lám 3 lán lấy kết quá trung bình . 5. Xác định nong độ acid á. Nguyen tắc Tróng mói trừởng trung tính KIO3 khóng óxy hóá đừởc KI để giái phóng nhien khi có mát ácid cán báng củá phán ứng dịch chuyến ró rệt giái phóng rá mót lừởng I2 dừởi dáng I3- từởng đừởng vởi lừởng ácid mạnh có mát. Tá chuán đó lừởng I3- giái phóng rá báng dung dịch chuán Ná2S2O3 rói tính rá nóng đó ácid mánh. IO3- 8 I- 6H 3I3- 3H2O Phán ừng chuán đó I3- 2 S2O32 3 I- S4O62 Dung hó tinh bót lám chỉ thị . b. Cách tiến hành Lấy 10 ml dung dịch H cán xác định nóng đó chó váó bình 250 ml đá chứá sán 2 ml KIO3 1 5 vá 2 ml KI 10 . Lác đeu hón hởp 1 - 2 phut. Chuán lừởng I2 thóát rá báng dung dịch chuán Ná2S2O3 đến khi dung dịch có máu váng rởm thì them từ từ hó tinh bót đe đừởc máu xánh chám ró rẹt. Tiếp tuc chuán đó đến mất máu xánh chám lám 3 lán lấy kết quá trung bình . 6. Phán tích máu Xác định sộ gam Fe2 trong 1 lít dung dịch phong thí nghiệm. II. Câu hoi 1. Só sánh phừởng pháp permángánát vá phừởng pháp bicrómát. 2. Vái tró củá H3PO4 tróng phep xác định Fe2 vởi chỉ thị diphenylámin. Tái sáó khi dung chỉ thị ácid phenylánthránylic tháy chó chỉ thị diphenylámin đế chuấn đó Fe2 báng phừởng pháp bicrómát thí lái khóng cán tởi H3PO4 3. Những chất óxy hóá náó chất khử náó có thế xác định báng phừởng pháp iód. Neu nguyen tác chung đế xác định báng phừởng pháp náy. 4. Háy mó tá đác điếm củá cáp I2 2I- ve mát vị trí tróng báng thế óxy hóá vá .