Giải phẫu bệnh - Vị trí: Đầu (60-80%), thân (10-15%), đôi (5-10%) - Kích thước: U nhỏ, vùng đầu thường có KT lớn hơn - Hình ảnh: Đơn độc, giới hạn không rõ, cứng, trắng nhạt, không chẻ theo thớ, thâm nhiễm, hiếm hơn có dạng n o, hoại tử. Chẩn đoán lâm sàng thường muộn. 3 bệnh cảnh lâm sàng: Vàng da tắc mật đối với u đầud tụy Hội chứng đám rối dương đối với các khối u nằm sau thân tụy, thâm nhiễm vào đám rối thần kinh Gầy sút, cân, viêm tắc tĩnh mạch đối với các. | ADK NGOAI TIẾT GIẢI PHẪU BỆNH - Vi trí Đầu 60-80 thân 10-15 đôi 5-10 - Kích thước U nhỏ vùng đầu thường có KT lớn hơn - Hình ảnh Đơn độc giới hạn không rõ cứng trắng nhạt không chẻ theo thớ thâm nhiễm hiếm hơn có dạng nũo hoại tử. ADK NGOAI TIẾT GIẢI PHẪU BỆNH - Vi the U gồm các câu trúc ống TB không điển hình biệt hoá ít hoặc nhiều ADK NGOAI TIẾT GIẢI PHẪU BỆNH - Tiến trien Thâm nhiễm trong tụy qua đường kế cận Cản trở Ống Thâm nhiễm khu vực qua rẽ thẩn kinh và mạch máu Di căn Hạch phúc mạc .