Doanh nghiệp chú trọng đến toàn bộ các yếu tố của NNL khi phát triển chiến lược KD DN có hoạch định NNL và các lãnh đạo trực tuyến tham gia rộng rãi trong hoạch định NNL Mối quan hệ chặt chẽ giữa kế hoạch NNL và kế hoạch KD Mối quan hệ qua lại giữa bộ phận NL và các bộ phận khác Cán bộ quản lý thực hiện được vai trò hỗ trợ, trao quyền, khuyến khích cấp dưới, chú trọng sự cam kết và phát triển tính sáng tạo Con người là nguồn lực chiến lược nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh . | CHƯƠNG 2 Chiến lược và Hoạch định nguồn nhân lực CHIẾN LƯỢC NNL: Tạo ra năng lực cạnh tranh ???? Chất lượng cao Dịch vụ tuyệt hảo Khả năng đổi mới Các kỹ năng Nguồn nhân lực - Năng lực cốt lõi Năng suất I. CHIẾN LƯỢC NNL 1. Khái niệm - Chiến lược NNL: là sự tích hợp giữa các chính sách và hoạt động QTNNL với chiến lược kinh doanh của DN. - Sự tích hợp này được thể hiện ở: + Gắn kết các chính sách NNL với chiến lược của DN. + Xây dựng các chính sách bổ sung cho nhau, đồng thời khuyến khích sự linh hoạt và chất lượng công việc của người LĐ. 2. Mối quan hệ Chiến lược NNL và chiến lược TC Chiến lược tổ chức Chiến lược NL (HR strategy) Chiến lược tổ chức Chiến lược tổ chức Chiến lược tổ chức Chiến lược tổ chức Chiến lược NL (HR strategy) Chiến lược NL (HR strategy) Chiến lược NL (HR strategy) Chiến lược NL (HR strategy) A C D Tách biệt Tương thích Sự trao đổi, bổ sung Sự thống nhất, tổng thể Chiến lược Nhân lực mang tính định hướng B E 3. CÁC CẤP CHIẾN LƯỢC KD CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY . | CHƯƠNG 2 Chiến lược và Hoạch định nguồn nhân lực CHIẾN LƯỢC NNL: Tạo ra năng lực cạnh tranh ???? Chất lượng cao Dịch vụ tuyệt hảo Khả năng đổi mới Các kỹ năng Nguồn nhân lực - Năng lực cốt lõi Năng suất I. CHIẾN LƯỢC NNL 1. Khái niệm - Chiến lược NNL: là sự tích hợp giữa các chính sách và hoạt động QTNNL với chiến lược kinh doanh của DN. - Sự tích hợp này được thể hiện ở: + Gắn kết các chính sách NNL với chiến lược của DN. + Xây dựng các chính sách bổ sung cho nhau, đồng thời khuyến khích sự linh hoạt và chất lượng công việc của người LĐ. 2. Mối quan hệ Chiến lược NNL và chiến lược TC Chiến lược tổ chức Chiến lược NL (HR strategy) Chiến lược tổ chức Chiến lược tổ chức Chiến lược tổ chức Chiến lược tổ chức Chiến lược NL (HR strategy) Chiến lược NL (HR strategy) Chiến lược NL (HR strategy) Chiến lược NL (HR strategy) A C D Tách biệt Tương thích Sự trao đổi, bổ sung Sự thống nhất, tổng thể Chiến lược Nhân lực mang tính định hướng B E 3. CÁC CẤP CHIẾN LƯỢC KD CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY (CORPORATE-LEVEL STRATEGY) CHIẾN LƯỢC CẤP NGÀNH KD (BUSINESS- LEVEL STRATEGY) Chiến lược chi phí thấp Chiến lược khác biệt hóa CHIẾN LƯỢC CẤP CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL LEVEL) Chiến lược tăng trưởng Chiến lược ổn định Chiến lược suy giảm Chiến lược tập trung Chiến lược Marketing Chiến lược Nghiên cứu và phát triển (R&D) Chiến lược nguồn nhân lực (HR strategy) Chiến lược tài chính PHẢN HỒI . Chiến lược cấp công ty: Điểm mạnh có giá trị Tình trạng của doanh nghiệp Điểm yếu cơ bản Nhiều cơ hội Tình trạng môi trường Nhiều đe doạ Chiến lược ổn định Chiến lược tăng trưởng Chiến lược suy giảm Mối quan hệ Chiến lược cấp Công ty và Chiến lược NNL CHIẾN LƯỢC CÔNG TY CHIẾN LƯỢC NHÂN LỰC 1. Chiến lược phát triển tự thân - Hoạch định NNL đảm bảo nv mới được tuyển dụng và đào tạo kịp thời để nắm bắt cơ hội thị trường. - Thông tin cho các NV biết về cơ hội thăng tiến và phát triển. - Đảm bảo các chuẩn mực chất lượng và thành tích được duy trì. 2. Chiến lược phát triển bằng mua lại hoặc sáp nhập - Hợp .