Khí sắc giảm: - Chán nản sâu sắc, không chia sẻ được - Buồn rầu không lối thoát; quá khứ, hiện tại, tương lai ảm đạm - Tiều tụy, thất sắc. Hoang tưởng trầm: Luôn cảm giác tự ti, yếu đuối Lượng giá qúa mức: Sai lầm nhỏ = mắc tội lớn. Ức chế vận động: - Dừng ở một tư thế trong thời gian dài : Ngồi yên bất động; Nằm dài cả ngày ở tư thế co quắp; Tìm nơi xa lánh. - Đi lại chậm chạp, mắt đờ đẫn. - Nói ít, giọng tẻ nhạt; đáp ứng câu hỏi chậm chạp | TÂM THẦN TRẦM CẢM TRIỆU CHỨNG Khí sắc giảm - Chán nản sâu sắc không chia sẻ được - Buồn rầu không lối thoát quá khứ hiện tại tương lai ảm đạm - Tiều tụy thất sắc. Hoang tưởng trầm Luôn cảm giác tự ti yếu đuối Lượng giá qúa mức Sai lầm nhỏ mắc tội lớn. Ức chế vận động - Dừng ở một tư thế trong thời gian dài Ngồi yên bất động Nằm dài cả ngày ở tư thế co quắp Tìm nơi xa lánh. - Đi lại chậm chạp mắt đờ đẫn. - Nói ít giọng tẻ nhạt đáp ứng câu hỏi chậm chạp. Xung động trầm uất Đôt xuất phát cơn kích động buồn rầu mãnh liệt tuyệt vọng cao độ tự tử. hoang tưởng trầm hay xảy ra tự tử hơn tâm thần hưng cảm . NGUYÊN NHÂN Giảm hoạt tính dẫn truyền nor-adrenergic ở TKTW. Hệ thống thần kinh thoái triển do tai nạn tuổi tác. CHẨN ĐOÁN Quan sát phỏng vấn. ĐIỀU TRỊ - Quản lý ở bệnh viện tâm thần. - Chế độ chăm sóc thái độ cư xử - Hóa trị liệu Dùng thuốc chống trầm cảm. THUỐC CHỐNG TRẦM CẢM antidepressant Phân loại 4 nhóm. Nhóm I Tricyclic 3 vòng và tương tự Nhóm II IMAO Monoamin oxidase inhibitors Nhóm III Thuốc ức chế chọn lọc tái hấp thu Serotonin SSRI Selective serotonin reuptake inhibitors Nhóm IV Thuốc cấu trúc khác Heterocyclic Bảng 15-TT Trầm dh Nhóm I Tricyclic 3 vòng Bảng . Cấu trúc khung R Tên chất 1a. Dần chất 5H-dibenz b f azepin 10 IlVi l 8 .s 5 N 4 R Opipramol 1b. Dần chất 10 11-dihydro 5H-dibenz b f .