Họ Herpesviridae thuộc nhóm virus AND: - Herpes simplex virus (HSV 1; 2): gây bệnh đường tiết niệu, môi; - Varicella-zoster virus (VZV): gây bệnh thủy đậu, zona; - Epstein-Barr virus (EBV): gây bệnh tăng bạch cầu đơn nhân, u tế bào lympho B, ung thư hầu-họng. - Cytomegallovirus (CMV): Gây viêm võng mạc khi nhiễm HIV. * Sự nhân lên của virus: Tương tự HIV; sự lắp ráp virus mới xảy ra ngay trong nhân tế bào. | BỆNH DO HERPESVIRUS Họ Herpesviridae thuộc nhóm virus AND - Herpes simplex virus HSV 1 2 gây bệnh đường tiết niệu môi - Varicella-zoster virus VZV gây bệnh thủy đậu zona - Epstein-Barr virus EBV gây bệnh tăng bạch cầu đơn nhân u tế bào lympho B ung thư hầu-họng. - Cytomegallovirus CMV Gây viêm võng mạc khi nhiễm HIV. Sự nhân lên của virus Tương tự HIV sự lắp ráp virus mới xảy ra ngay trong nhân tế bào. THUỐC ĐIỀU TRỊ Tác dụng Phong bế sinh tổng hợp AND virus cản trở sự nhân lên của virus. Sau khi thâm nhập tế bào chủ thuốc phải qua phosphoryl hóa thành dạng mono- di- và triphosphat hoạt tính. Cấu trúc Dẫn chất guanin uracyl . Danh mục thuốc Acyclovir ganciclovir penciclovir idoxuridin. ACYCLOVIR Tên khác Aciclovir Công thức C8H11N5O3 CH2-CH2ŨH Ptl 225 2 Tên KH 2-Amino- 9- 2-hydroxyethoxy methyl -1 9-dihydro-6H-purin-6-on Tính chất Bột kết tinh màu trắng. tan acid vô cơ và kiềm hydroxid. Tan nhẹ nước không tan alcol dễ tan trong dimethyl sulphoxid. Định tính Phổ IR hoắc sắc ký so với chuẩn. Hấp thụ UV Àmax 255 nm HCl 0 1 M . Định lượng 1. Acid-base acid acetic khan HClO4 0 1 M đo điện thế. 2. Quang phổ UV Đo ở 255 nm E 1 1 cm 560 áp dụng cho dạng bào chế. Ví dụ Thuốc mỡ aciclovir - Phân tán lượng thuốc mỡ 10 mg aciclovir 60 ml hexan - Chiết bằng NaOH 0 1 M đến 100 ml Bảng 31-H. virus dhAciclovir-tiếp - Thêm 5 ml HCl 2 M vào 15 ml . 1 thêm nước 100 ml - Đo E ở 255 nm tính kết quả lấy E 1 1 cm 560. Tác dụng Nhạy cảm với nhiều chủng Herpesviridae Chọn lọc trên virus ít ảnh hưởng tế bào chủ. Cơ chế tác dụng Tạo Acyclovir-triphosphat trong tế bào ức chế .