- Đặc tính: Thuốc kỹ thuật ở thể lỏng và có chiều hướng kết tinh ở nhiệt độ trong phòng, hầu như không tan trong nước, tan trong nhiều dung môi hữu cơ như hexan (1kg/kg), xilen (1kg/kg); bền trong môi trường axit, thủy phân trong môi trường kiềm; không ăn mòn nhôm; thuộc nhóm độc III, (đối với chế phẩm dạng bột), nhóm độc II (chế phẩm Ambush dạng sữa), LD50 per os: 430-4000mg/kg, LD50 dermal: 4000mg/kg, ADI: 0,05mg/kg, PHI: bắp cải 7 ngày, cà chua, dưa chuột 4 ngày, khoai tây, cây ăn quả 14 ngày, ngô. | Giáo Trình Hóa BảoVệ Thực Vật Chương 3 PERMETHRIN - Tên gọi khác Ambush Peran. - Tên hóa học 3-Phenoxibenzyl 1RS 3RS 1RS 3RS -3- 2 2-diclovinyl -2 2-dimetylxiclopropancacboxylat. - Công thức hóa học C21H20Cl2O3 - Công thức cấu trúc hóa học ICHl s S CH N C-S-S-C-N ch ch3 - Phân tử lượng 391 3 - Đặc tính Thuốc kỹ thuật ở thể lỏng và có chiều hướng kết tinh ở nhiệt độ trong phòng hầu như không tan trong nước tan trong nhiều dung môi hữu cơ như hexan 1kg kg xilen 1kg kg bền trong môi trường axit thủy phân trong môi trường kiềm không ăn mòn nhôm thuộc nhóm độc III đối với chế phẩm dạng bột nhóm độc II chế phẩm Ambush dạng sữa LD50 per os 430-4000mg kg LD50 dermal 4000mg kg ADI 0 05mg kg PHI bắp cải 7 ngày cà chua dưa chuột 4 ngày khoai tây cây ăn quả 14 ngày ngô 28 ngày cây có dầu 56 ngày. Thuốc độc đối với ong mật. Sử dụng Thuốc kỹ thuật tác dụng tiếp xúc và vị độc trừ được trứng của côn trùng có phổ tác động rất rộng được dùng để trừ sâu hại bông 100-150g ha sâu hại cây ăn quả 25-50g ha sâu hại nho thuốc lá 50-200g ha sâu hại rau 40-70g ha trừ ruồi muỗi ký sinh trùng gia súc 200mg m2 tường trừ gián 100mg m2 hiệu lực kéo dài 120 ngày và khử trùng kho tàng. Permethrin được gia công thành nhiều dạng chế phẩm khác nhau như Ambush 10EC 25EC Ambush bột thấm nước 400-500g kg dạng ULV 50-100g lít dạng phun bột 2 5-10g kg dạng hỗn hợp với Dimethoat với thiram. Thương phẩm Copex Tobaccoguard dạng ULV gồm 5 Permethrin và 95 chất phù trợ dùng phun trừ mọt hại thuốc lá khô bảo quản trong kho 200ml 1000 m3 kho . CÁC LOẠI THUỐC PYRETHROIT KHÁC - Allethrin Pynamin Pallethrin 3-Allyl-2 metyl-4-oxoxiclopen-tenyl-2 2-dimetyl-3- 2-metylprop-1-enyl -xiclopropancacboxylat có tác động tiếp xúc vị độc dùng trừ rệp rau cây ăn quả trừ côn trùng y tế và thú y. Thuộc nhóm độc III LD50 per os 685-11000mg kg LD50 dermal 2500mg kg. - Cyfluthrin Baythroit Thuốc có tác dụng tiếp xúc và vị độc trừ được nhiều loại sâu hại rau cây ăn quả bông đay mía. Thuốc ở dạng