Nhận định − Tình trạng hô hấp của trẻ. − Các yếu tố có thể ảnh hưởng tới hô hấp của trẻ, ví dụ: đẻ non, mẹ dùng các thuốc ức chế hô hấp trẻ như thuốc mê, thuốc gây nghiện ( thuốc phiện, ). − Xem trẻ có cần hỗ trợ hô hấp không. − Các dấu hiệu của rối loạn tuần hoàn: tím, nhịp tim, − Các dấu hiệu sống khác: phản xạ, trương lực cơ, − Màu sắc da trẻ. − Trẻ có bị hạ đường huyết không: hạ thân nhiệt, trương lực cơ giảm, . | Môn học 18 CHĂM sóc BÀ MẸ SAU ĐẺ PHẦN 1 KÊ HOẠCH CHĂM sóc KÊ HOẠCH CHĂM sóc TRỀ TRŨNG THỜI KỲ sơ SINH 1. Nhận định - Tình trạng hô hấp của trẻ. - Các yếu tố có thể ảnh h ỏng tối hô hấp của trẻ ví dụ đẻ non mẹ dùng các thuốc ức chế hô hấp trẻ nh thuốc mê thuốc gây nghiện thuốc phiện . . - Xem trẻ có cần hỗ trơ hô hấp không. - Các dấu hiệu của rối loạn tuần hoàn tím nhịp tim . - Các dấu hiệu sống khác phản xạ tr ơng lực cơ . - Màu sắc da trẻ. - Trẻ có bị hạ đ ồng huyết không hạ thân nhiệt tr ơng lực cơ giảm . - Sự phát triển bình th ồng bất th ồng của hệ thần kinh trẻ. Hỏi tiền sử dùng thuốc khi mang thai của bà mẹ. Đánh giá sự đáp ứng vối các kích thích của trẻ. - Ghi nhận các phản xạ nh ho hắt hơi ngáp phản xạ Moro . - Sự bài tiết phân su tiểu tiện của trẻ trong 24 giồ đầu sau đẻ . 310 - Các dấu hiệu của sự trưỏng thành của trẻ cân chiều dài mỡ dưối da rốn bộ phận sinh dục hệ lông tóc móng . - Các dị tật bẩm sinh không có hậu môn tinh hoàn lạc chỗ sứt môi hỏ hàm . 2. Chẩn đoán chăm sóc những vân đề cần chăm sóc Nguy cơ đáp ứng không tốt vối môi trường mối ngoài tử cung - Do thay đổi ỏ hệ hô hấp Biểu hiện tím sặc rên không khóc bài tiết nhiều phân su chỉ số Apgar thấp . - Do thay đổi ỏ hệ tuần hoàn Biểu hiện nhịp tim 1001ần phút tím phản xạ yếu phù rên có tiếng tim bệnh lý . - Do hạ thân nhiệt Biểu hiện thân nhiệt 36 c xanh tím rốì loạn hô hấp tim nhịp chậm giảm phản xạ . - Do thay đổi ỏ hệ thần kinh Biểu hiện kích thưốc hoặc hình dạng đầu bất thường giảm phản xạ khóc kích thích ngủ lịm rốì loạn điều hoà thân nhiệt . . - Do thay đổi ỏ hệ tiêu hoá Biểu hiện dị tật môi hàm nôn không có hậu môn không bài tiết phân su bụng trưống . . - Do thay đổi ỏ hệ tiết niệu sinh dục Biểu hiện bộ phận sinh dục ngoài bất thường tiêu tiện bất thường rỉ nưốc tiêu liên tục không tiêu tiện bất thường về số lượng các mạch máu ỏ dây rốn . . 311 3. Lập kế hoạch chăm sóc - Duy trì sự thông thoáng của đường hô hấp. - Loại bỏ các yếu tố ảnh hưỏng tối hô hấp của trẻ. - Kích thích và hỗ trợ trẻ