ATROPIN SULFAT

Atropin sulfat là (1R, 3r, 5S)-tropan-3-yl-( )-tropat sulfat monohydrat, phải chứa từ 99,0 đến 101,0% (C17H23NO3)2. H2SO4, tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Tinh thể không màu hay bột kết tinh màu trắng, không mùi. Chế phẩm chảy ở khoảng 190 oC và bị phân huỷ khi tiến hành đo trên chế phẩm được sấy ở 135 oC trong 15 phút. Rất tan trong nước, dễ tan trong ethanol 96%, thực tế không tan trong ether và cloroform. . | ATROPIN SULFAT Atropini sulfas C17H23 NO3 2. H2SO4. H2O 694 8 Atropin sulfat là 1R 3r 5S -tropan-3-yl- -tropat sulfat monohydrat phải chứa từ 99 0 đến 101 0 C17H23NO3 2. H2SO4 tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Tinh thể không màu hay bột kết tinh màu trắng không mùi. Chế phẩm chảy ở khoảng 190 oC và bị phân huỷ khi tiến hành đo trên chế phẩm được sấy ở 135 oC trong 15 phút. Rất tan trong nước dễ tan trong ethanol 96 thực tế không tan trong ether và cloroform. 1 Định tính Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau Nhóm I A B E. Nhóm II C D E F. A. Phổ hồng ngoại Phụ lục của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của atropin sulfat chuẩn ĐC . B. Dung dịch nước cho thấy hầu như không cho góc quay cực xem phép thử . C. Hòa tan khoảng 50 mg chế phẩm trong 5 ml nước thêm 5 ml dung dịch acid picric TT . Lọc rửa tủa bằng nước và sấy khô ở 100 đến 105 C trong 2 giờ. Tủa chảy ở nhiệt độ từ 174 đến 179 C Phụ lục . D. Thêm 0 2 ml acid nitric bốc khói TT vào 1 mg chế phẩm và bốc hơi trong cách thủy tới khô. Để nguội cắn thêm 2 ml aceton TT và 0 1 ml dung dịch kali hydroxyd 3 trong methanol TT . Màu tím xuất hiện. E. Cho phản ứng đặc trưng của ion sulfat Phụ lục F. Cho phản ứng của alcaloid Phụ lục pH 2 Hòa tan 0 60 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd TT và pha loãng thành 30 ml với cùng dung môi. Dung dịch có pH từ 4 5 đến 6 2 Phụ lục Góc quay cực riêng Từ -0 50 đến 0 05o tính theo chế phẩm đã làm khô Phụ lục . Cân chính xác khoảng 2 5 g chế phẩm hoà tan trong nước và pha loãng thành 25 0 ml với cùng dung môi đo trong ống dài 2 dm. Alcaloid lạ và sản phẩm phân huỷ Phương pháp sắc ký lớp mỏng Phụ lục . Bản mỏng Silica gel G TT . Dung môi khai triển Aceton - nước - amoniac đậm đặc 90 7 3 . Dung dịch thử Hoà tan 0 2 g chế phẩm trong methanol TT và pha loãng thành 10 0 ml với cùng dung môi. Dung dịch đối chiếu 1 Pha loãng 1 ml dung dịch thử thành 100 ml bằng methanol TT . Dung dịch đối chiếu 2 Pha loãng 5 ml dung dịch đối chiếu 1

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.