Glycerol monostearat 40 - 55 là hỗn hợp các monoacylglycerol, chủ yếu là monostearoylglycerol, cùng với di và triacylglycerol với hàm lượng khác nhau. Chế phẩm phải chứa từ 40,0% đến 55,0% monoacylglycerol, 30,0% đến 45,0% diacylglycerol và đến 5 - 15% triacylglycerol, thu được bằng cách phân giải glycerol từng phần dầu thực vật chứa chủ yếu triacylglycerol của acid palmitic hoặc acid stearic, hay bằng cách ester hóa glycerol với acid stearic 50 (loại I), acid stearic 70 (loại II) hoặc acid stearic 95 (loại III). . | GLYCEROL MONOSTEARAT 40 - 55 Glyceroli monostearas 40-45 Glycerol monostearat 40 - 55 là hỗn hợp các monoacylglycerol chủ yếu là monostearoylglycerol cùng với di và triacylglycerol với hàm lượng khác nhau. Chế phẩm phải chứa từ 40 0 đến 55 0 monoacylglycerol 30 0 đến 45 0 diacylglycerol và đến 5 - 15 triacylglycerol thu được bằng cách phân giải glycerol từng phần dầu thực vật chứa chủ yếu triacylglycerol của acid palmitic hoặc acid stearic hay bằng cách ester hóa glycerol với acid stearic 50 loại I acid stearic 70 loại II hoặc acid stearic 95 loại III . Các acid béo có thể có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật. Tính chất Khối sáp cứng hoặc bột vảy nhờn màu trắng hoặc gần như trắng. Thực tế không tan trong nước tan trong ethanol 96 ở 60 oC. Định tính A. Nhiệt độ nóng chảy 54 - 64 oC Phụ lục Cho chế phẩm vào ống mao quản và đặt trong bình kín trong vòng 24 giờ. B. Phương pháp sắc ký lớp mỏng Phụ lục Bản mỏng Silica gel TT . Dung môi khai triển Hexan - ether 30 70 Dung dịch thử Hòa tan 1 0 g chế phẩm trong methylen clorid TT bằng cách đun nhẹ và pha loãng đến 20 ml với cùng dung môi. Dung dịch đối chiếu Hòa tan 1 0 g glycerol monostearat 40 - 55 chuẩn ĐC trong methylen clorid TT bằng cách đun nhẹ và pha loãng đến 20 ml với cùng dung môi. Cách tiến hành Chấm riêng biệt lên bản mỏng 10 111 mỗi dung dịch trên. Triển khai sắc ký đến khi dung môi đi được 15 cm. Lấy bản mỏng ra và để khô ngoài không khí. Phun dung dịch rhodamin B 0 01 trong ethanol 96 TT quan sát dưới ánh sáng tử ngoại ở 365 nm. Các vết thu được trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải có vị trí giống với vết trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu. C. Đáp ứng phép thử thành phần acid béo tùy theo loại acid béo được qui định trên nhãn. D. Đáp ứng các giới hạn định lượng hàm lượng monoacylglycerol . Chỉ số acid Không được quá 3 0 Phụ lục . Dùng 1 0 g chế phẩm pha trong hỗn hợp đồng thể tích ethanol 96 TT và toluen TT đun nóng nhẹ. Chỉ số iod Không được quá 3 0 Phụ lục . Chỉ số xà phòng hóa 158 .