KẼM SULFAT

Kẽm sulfat phải chứa từ 99,0 đến 104,0% ZnSO4. 7H2O. Tính chất Bột kết tinh trắng hoặc tinh thể trong suốt không màu, không mùi, dễ lên hoa khi để ngoài không khí khô. Rất tan trong nước, dễ tan trong glycerin, thực tế không tan trong ethanol 96%. Định tính Dung dịch S: Hoà tan 2,5 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT), thêm nước vừa đủ 50 ml. Dung dịch S phải cho phản ứng định tính của kẽm và sulfat (Phụ lục ). Độ trong và màu sắc của dung dịch Dung dịch. | KẼM SULFAT Zinci sulfas ZnSO4. 7H2O 287 5 Kẽm sulfat phải chứa từ 99 0 đến 104 0 ZnSO4. 7H2O. Tính chất Bột kết tinh trắng hoặc tinh thể trong suốt không màu không mùi dễ lên hoa khi để ngoài không khí khô. Rất tan trong nước dễ tan trong glycerin thực tế không tan trong ethanol 96 . Định tính Dung dịch S Hoà tan 2 5 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd TT thêm nước vừa đủ 50 ml. Dung dịch S phải cho phản ứng định tính của kẽm và sulfat Phụ lục . Độ trong và màu sắc của dung dịch Dung dịch S phải trong Phụ lục và không màu Phụ lục phương pháp 2 . pH pH của dung dịch S phải từ 4 4 đến 5 6 Phụ lục . Clorid Không được quá 0 03 Phụ lục . Lấy 3 3 ml dung dịch S pha loãng với nước thành 15 ml để thử. Sắt Không được quá 0 01 Phụ lục . Lấy 2 ml dung dịch S pha loãng với nước thành 10 ml để thử. Dùng 0 5 ml dung dịch acid mercapto acetic TT trong phép thử này. Định lượng Hoà tan 0 200 g chế phẩm trong 5 ml acid acetic loãng TT . Tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch natri edetat 0 1 M CĐ theo phương pháp định lượng kẽm bằng chuẩn độ complexon Phụ lục . 1 ml dung dịch dịch natri edetat 0 1 M CĐ tương đương với 28 75 mg ZnSO4. 7H2O. Bảo quản Trong lọ kín để chỗ .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.