Giáo trình phân tích sơ đồ cấu tạo cơ cấu nâng tương thích với các vận tốc chuyển động p5

Thép: d = 0, + 3 (mm) Gang: d = 0, + (6 10) ≥ 12 (mm) với D0 – đường kính tang, tính bằng mm. Kiểm tra tang với kích thước đã chọn về độ bền: Với tang ngắn (L/D0 ≤ 3) chỉ cần kiểm nghiệm độ bền nén: tang được tính như ống dày chịu áp suất ngoài do dây với lực căng Smax xiết lên tang sinh ròng rọc cáp, đường kính danh nghĩa D0 đo theo tâm cáp, xác định từ điều kiện tăng độ bền lâu cho cáp: D0 ≥ với ròng rọc thường. | Chiều dày thành tang Chiều dày ô thường chọn trước theo vật liệu tang Thép ô 0 3 mm Gang s O 12 mm với D0 - đường kính tang tính bằng mm. Kiểm tra tang với kích thước đã chọn về độ bền Với tang ngắn L D0 3 chỉ cần kiểm nghiệm độ bền nén tang được tính như ống dày chịu áp suất ngoài do dây với lực căng Smax xiết lên tang sinh ra. Khi tang dài L D0 3 cần tính đến ảnh hưởng của cả uốn và xoắn. em chi tiết. Cố định cáp lên tang Vít chặn Bulông và tấm kẹp . Ròng rọc và đĩa xích Cấu tạo _ 60 D 0 Với ròng rọc cáp đường kính danh nghĩa D0 đo theo tâm cáp xác định từ điều kiện tăng độ bền lâu cho cáp D0 với ròng rọc thường D0 với ròng rọc cân bằng với dc - đường kính cáp h2 h3 - hệ số tra trong tiêu chuẩn theo CđLV của CCN. Các kích thước khác theo kết cấu R 0 6dc h 1 5-2 0 dc b 2-2 25 .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.