Dược động học Penicillin phân bố các tổ chức. (thấp ở mắt, tuyến tiền liệt, tổ chức xương và dịch não tủy (ngoại trừ trong viêm màng não).Thuốc thải qua nước tiểu (60 - 90% trong 6 giờ). Penicilline thải qua thận (10% lọc cầu thận và 90% tiết ống thận và bị ức chế một phần bởi Probenecid. Thuốc qua nhau thai và có trong sữa mẹ. Thuốc nhạy cảm với liên cầu, phế cầu, lậu cầu, não mô cầu, trực khuẩn gram dương, xoắn khuẩn (Leptospira, Giang Mai, Borrelia), vi khuẩn kỵ khí. . | 524 . Dược động học Penicillin phân bố các tổ chức. thấp ở mắt tuyến tiền liệt tổ chức xương và dịch não tủy ngoại trừ trong viêm màng não .Thuốc thải qua nước tiểu 60 - 90 trong 6 giờ . Penicilline thải qua thận 10 lọc cầu thận và 90 tiết ống thận và bị ức chế một phần bởi Probenecid. Thuốc qua nhau thai và có trong sữa mẹ. Thuốc nhạy cảm với liên cầu phế cầu lậu cầu não mô cầu trực khuẩn gram dương xoắn khuẩn Leptospira Giang Mai Borrelia vi khuẩn kỵ khí. Thuốc bị đề kháng tự nhiên với trực khuẩn gram âm Bacteroide Legionella Mycoplasma Mycobacterium. . Đề kháng với tụ cầu 85 - 95 lậu cầu 15 và phế cầu. Penicilline được chỉ định trong nhiễm trùng do liên cầu phế cầu não mô cầu xoắn khuẩn treponeme clostridium perfingens và dự phòng nhiễm trùng hoại thư. Nhiễm trùng hô hấp răng miệng tai mũi họng thận sinh dục da tổ chức mềm nội tâm mạc nhiễm trùng máu với các vi khuẩn nói trên. . Liều dùng Penicillin G 2 - 4 triệu ĐV TM 4giờ thường chỉ định trong giang mai thần kinh. Penicillin V 250 - 500 mg lần ngày 4 thanh quản do liên cầu nhóm A. Benzathine penicilline 1 2 - 2 4 triệu ĐV 3 - 4 tuần 1 lần hiện xử dụng trong dự phòng thấp tim viêm cầu thận viêm thanh quản do liên cầu. Procaine penicillin hiện ít dùng. Viêm màng nảo hoặc viêm nội tâm mạc 10 - 24 triệu ĐV ngày dùng tĩnh mạch ngắt quảng 2-4 giờ lần. 2. Nhóm Penicillin có phổ rộng Trình bày Aminopenicillin Caeboxypenicillin Uredopenicilli. Dược động học Penicilline A có khuẩn phổ rộng đối cầu khuẩn ruột và trực khuẩn gram âm. Thuốc phân bố khắp các tổ chức và dịch có thể 30 dịch não tủy thải trừ trong nước tiểu 75 trong 6 giờ đường mật 20 qua nhau thai và sửa mẹ. Chỉ định Penicilline A có chỉ định viêm màng não nhiễm trùng tai mũi họng phổi thận sinh dục đường mật tiêu hóa nội tâm mạc nhiễm trùng huyết thương hàn bệnh Lyme bệnh pasterella bệnh do listeria. Ampicilline 250-500 mg 6 giờ đường uống trong viêm xoang viêm thanh quản viêm tai giữa đường tiểu. Liều ampicilline 2 - g TM 4 - 6 giờ nhiểm trùng