Tác dụng phụ và độc tính Phản ứng liên quan đến tiêm truyền (giống như choáng phản vệ, nổi mề đay, ngứa). Truyền chậm (1 gam/ chuyền trên 60 phút) → độc tính trên thận do liều lượng cao. Độc cho tiền đình ốc tai. Gây điếc và chóng mặt (nồng độ huyết tương quá 80 μg/ml). Giảm bạch cầu (2%), Viêm tĩnh mạch, các phản ứng khác (sốt, buồn nôn, lạnh run, hội chứng Stevens Johnson). 15. Nhóm thuốc kháng lao . | 533 20-30 mg kg ngày chia 2 hoặc 3 lần chích tĩnh mạch 10 mg kg trên 20 phút. thời gian bán huỷ có thể lên đến 8 ngày. . Tác dụng phụ và độc tính Phản ứng liên quan đến tiêm truyền giống như choáng phản vệ nổi mề đay ngứa . Truyền chậm 1 gam chuyền trên 60 phút độc tính trên thận do liều lượng cao. Độc cho tiền đình ốc tai. Gây điếc và chóng mặt nồng độ huyết tương quá 80 pg ml . Giảm bạch cầu 2 Viêm tĩnh mạch các phản ứng khác sốt buồn nôn lạnh run hội chứng Stevens Johnson . 15. Nhóm thuốc kháng lao . Isoniazid Cơ chế tác dụng ức chế tổng hợp thành phần lipid của vách tế bào vi khuẩn Dược động học Thuốc thu tốt qua đường tiêu hóa Phân bố khắp các tổ chức kể cả trong nước tiểu Liều trung bình 15 mg kg ngày người lớn 300 mg ngày tối đa 900 mg ngày Tác dụng phụ mất ngủ bất an đau cơ tăng phản xạ co giật động kinh. Viêm gan 20 ngừng thuốc khi men tăng gấp 3 dây TK ngoại biên phối hợp Pyridoxin5 25 - 50 mg ngày đặc biệt người già có thai đái tháo đường suy thận nghiện rượu tâm thần. . Rifampin - Cơ chế tác dụng Tác động trên sự tổng hợp DNA bằng cách ức chế enzyme polymerase RNA phụ thuộc DNA DNA- dependent RNA polymerase . - Dược động học Phân bố khắp tôt chức kể cả thần kinh trung ương nồng độ 50 so với huyết tương Thải chủ yếu qua gan và ít hơn ở nước tiểu - Liều lượng Rifampin 10 - 20 mg kg 600 mg ngày Rifabutin 300 mg ngày dành cho bệnh nhân nhiễm HIV. Rifapentine 600 mg 2 lần một tuần trong 2 tháng - Giao thoa thuốc Thuốc làm tăng chuyễn hóa thuốc chống đông thuốc ngừa thai Thuốc làm giảm nồng độ một số thuốc methadone ketoconazone chloramphenicol thuốc hạ đường huyết thuốc chống loạn nhịp và ciclosporine. - Tác dụng phụ như phát ban da rối loạn tiêu hoá viem gan viêm thận kẻ tăng acid uric rifapentine . . Pyrazinamide - Cơ chế tác dụng diệt vi khuẩn trong đại thực bào nhưng cơ chế không rỏ Tác dụng diệt khuẩn Phân bố khắp các tổ chức kể cả màng nảo tương đương huyết tương - Liều 15 - 30 mg kg ngày tối đa 2 gam. 534 - Liều duy