Bài giảng nội khoa : Tổng quát part 7

Chỉ định HKPĐ Dự phòng bệnh lý tắc mạch: - Nguy cơ vừa. - Nguy cơ cao Điều trị bệnh lý tắc mạch: - NMCT cấp. - TBMN thiếu máu - Tắc động mạch. - Đông máu rải rác nội mạch HPTT Dự phòng bệnh lý thuyên tắc - Nguy cơ vừa: chích trước mũi thứ nhất dưới da 4 giờ rồi chích mỗi ngày 1 mũi. - Nguy cơ cao: chích mũi thứ nhất 12 giờ trước rồi 1 mũi/ ngày. Liều lượng Calciparine TDD 5000 đv 2 giờ trước đó rồi chích mỗi 8 giờ. - Calciparine. | 542 Reviparine Clivarine ống 1750 và 4200 đv kháng Xa. Tinzaprine Innohep ống và ml 1ml đv kháng Xa 543 3. Chỉ định Chỉ định Liều lượng HKPĐ Dự phòng bệnh lý tắc mạch - Nguy cơ vừa. - Nguy cơ cao Calciparine TDD 5000 đv 2 giờ trước đó rồi chích mỗi 8 giờ. - Calciparine TDD mỗi 8 giờ với TCA gấp lần chứng. Điều trị bệnh lý tắc mạch - NMCT cấp. - TBMN thiếu máu - Tắc động mạch. - Đông máu rải rác nội mạch - Heparine TM 500 đv kg ngày - liều tấn công 100 đv kg TM chuyền TM liên tục hoặc gián đoạn IVD 2giờ - Calciparine TDD 5000 đv kg ngày trong 3 lần chích liên tiếp. HPTT Dự phòng bệnh lý thuyên tắc - Nguy cơ vừa chích trước mũi thứ nhất dưới da 4 giờ rồi chích mỗi ngày 1 mũi. - Nguy cơ cao chích mũi thứ nhất 12 giờ trước rồi 1 mũi ngày. - Fragmine đv - Lovenox 20 mg - Clivarine 1750 đv - Fragmine 5000 đv - Lovenox 40 mg - Clivarine 4200 đv Điều trị Đau thắt ngực không ổn định -Fragmine 100đv kg 2 lần ngày - Lovenox 1 mg kg 2 lần ngày - Clivarine 175 đv kg 2 lần ngày 4. Chống chỉ định - Tuyệt đối Dị ứng Heparine xuất huyết đang tiến triển nhất là xuất huyết não 2 tuần hoặc xuất huyết nội tạng 10 ngày phẫu thuật thần kinh- nhãn khoa hoặc chấn thương sọ não nặng 3 tuần rối loạn cầm máu bệnh tiêu sợi huyết giảm tiểu cầu chích vào bắp thịt hoặc vào khớp. - Tương đối Hậu phẫu THA nặng loét dạ dày tiến triển dùng phối hợp thuốc kháng viêm không steroid aspirine ticlopidine viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn trừ phi thay van cơ học hoặc rung nhĩ viêm màng ngoài tim bóc tách động mạch tác dụng phụ. 5. Biến chứng và xử trí . Xuất huyết - Nhẹ điều trị triệu chứng kiểm soát thời gian cephalin TCA hoặc hoạt hoá kháng anti Xa việc ngừng heparine ít khi cần thiết trừ khi quá liều hoặc không kiểm soát xuất huyết được. Nặng điều trị triệu chứng kiểm soát TCA hoặc hoạt hoá kháng anti Xa ngừng heparine dùng chất đối kháng nếu quá liều protamine 1m TM 100 đv heparine. 544 . Giảm tiểu cầu do heparine - liên quan đến các loại heparine thường gặp với HKPĐ chiếm

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.