Thuốc tác động trên quá trình hô hấp và biến dưỡng của nấm, ngăn cản quá trình tổng hợp glutamic acid trong sợi khuẩn ty rất mạnh, do đó, tác động chủ yếu của thuốc là ngăn cản quá trình tổng hợp protein. Thuốc được phun ở nồng độ 20ppm hay phun bột 0,2-0,4%; dùng quá liều lúa sẽ bị ngộ độc biểu hiện bằng đốm vàng hay nâu sau khi áp dụng vài ngày. - Kasugamycin: Do Streptomyces kasugasiensis tạo ra, thuốc có khả năng lưu dẩn nên có khả năng trị bệnh | Thuoic talc noing treln quai trình hoi halp vai biein dõôing cuia nalm ngan can quai trình toing hôp glutamic acid trong sôi khuain ty rait manh do noi talc noing chui yeiu cuia thuoic lai ngan cain quai trình toing hôip protein. Thuoic nõôic phun ôi nong noi 20ppm hay phun boit 0 2-0 4 dung quai lieiu luia sei bò ngoi noic bieiu hiein bang noim vang hay nalu sau khi aip dung vai ngay. - Kasugamycin Do Streptomyces kasugasiensis taỉo ra thuoic coi khai nang lõu dain neln coi khai nang trò beinh. Do khai nang õic chei sõỉ naiy maim bao tõi cuia thuoic keim vì vaiy naim beinh coi khai nang quen thuoic. Nei khalc phuỉc ngõôii ta nai troin kasugamycin vôii Rabcide Fthalide nei coi sain phaim kasurabcide hay troin vôii copper oxychloride nei coi Kasuran nham võia coi taic dung phong vai trò beinh thuoic nõôỉc sõi dung ôi noing noi 0 1 - 0 2 . d Cac hop chat lain holu cô vai thuoc lou dan - Kitazin P IBP oic chei sõỉ naiy maim cuia bao tõi vai sõỉ phait triein cuia khuain ty tang khai nang choing noi ngai cuia caly luia . - Hinosan Edifenphos Hain chei khuain ty phait triein ngan can bao tõi naiy maim con coi hieu quai vôii Drechslera vai Fusarium . - Oryzemate Probenazole Hain chei sõỉ xalm nhaip vai phait triein khuain ty con choing nõôỉc Xanthomonas campestris pv. oryzae giuip caly taio phytoalexin . - Fuji - one Isoprothilane Hain chei sõỉ xalm nhaip cuia khuain ty cuing choing nõôỉc caic loaỉi raiy soing ôi than luia . - Rabcide Hain chei sõi xalm nhaip cuia oing maim cuia bao tõi vai hieu lõic keio dai. - Benlate Benomyl Lõu dain coi taic dung phong vai trò. - Topsin - M Thiophanate Methyl Lõu dain coi taic dung phong vai trò. Caic loaii thuoic nay nõôic sõi dung ôi noing noi 0 1 - 0 2 . Hiein tõôing khaing thuoic cuing nai thaiy coi noii vôii naim Pyricularia oryzae tain soi noit biein khaing thuoic cao nhait lai ôi Kasugamycin kei noi lai IBP Edifenphos vai isoprothiolane ít sinh noit biein khaing thuoic nhait lai Benomyl. Taic noing cuia moit soi loai thuoic .