ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2010-2011 - TRƯỜNG THPT BC NGUYỄN VIỆT DŨNG

Tham khảo tài liệu 'đề thi kiểm tra giữa học kỳ i năm học: 2010-2011 - trường thpt bc nguyễn việt dũng', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TRƯỜNG THPT BC NGUYỄN VIỆT DŨNG_ ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2010-2011 MÔN TIẾNG ANH - LỚP 12 Thời gian làm bài 60 phủt không kể thời gian phát đề A. PHẦN TRẮC NGHIÊM 8ms Câu 1 Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại A. attract B. person C. signal D. instance Câu 2 Chọn phương án đủng A hoặc B C D để hòan thành câu sau In many cultures people signify their agreement head. A. turning B. raising C. nodding D. pointing Câu 3 Chọn phương án đủng A hoặc B C D để hòan thành câu sau since last Saturday A. don t see B. haven t seen C. didn t see D hadn t seen Câu 4 Chọn phương án A hoặc B C D tương ứng với nghĩa của câu sau đây You have not done your homework well said the teacher to me. A. The teacher told me I hadn t done my work well. B. The teacher told me I haven t done my work well. C. The teacher told me I hadn t done your work well. D. The teacher told me I hadn t done his work well. Câu 5 Xác định từ có gạch chân cần phải sửa để câu sau trở thành chính xác The children are so exciting about the trip tomorrow that they can t sleep A B C D Câu 6 Chọn phương án đủng A hoặc B C D để hòan thành câu sau I ll come and see you before the States. A. leave B. will leave C. have left D. shall leave Câu 7 Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại A. wanted B. included C. decided D. noticed Câu 8 Chọn phương án đủng A hoặc B C D để hòan thành câu sau I questions by newly-acquainted friends. A. to be asking B. to be asked C. being asking D. of asking Câu 9 Xác định từ có gạch chân cần phải sửa để câu sau trở thành chính xác After Tom eaten dinner he wrote several letters and went to bed A B C D Câu 10 Chọn phương án đủng A hoặc B C D để hòan thành câu sau She said she. A. was very tired last night. B. was very tired the night before. C. had been very tired last night. D. had been very tired the night before Câu 11

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.