Sử dụng và chỉnh lí bản đồ địa chính - chuyên đề 2

CHUYÊN ĐỀ 2 SỬ DỤNG VÀ CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BÀI 1: GIỚI THIỆU MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 1. Các đơn vị thường dùng trong đo đạc . Đơn vị đo chiều dài Trong đo đạc đơn vị cơ bản dùng để đo chiều dài là mét (viết tắt là m). | CHUYÊN ĐỀ 2 SỬ DỤNG VÀ CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BÀI 1 GIỚI THIỆU MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 1. Các đơn vị thường dùng trong đo đạc . Đơn vị đo chiều dài Trong đo đạc đơn vị cơ bản dùng để đo chiều dài là mét viết tắt là m . Bội số của mét gồm decamet dam hectomet hm và kilomet km trong đó 1 dam 10m 1 hm 100 m 1 km 1000 m. Trong thực tế chỉ thường dùng đơn vị để chỉ chiều dài là mét hoặc kilomét. Ví dụ 1 Đoạn thẳng AB dài 7565 m hoặc đoạn thẳng đó dài 7 565 km. Ví dụ 2 Đoạn thẳng CD dài 4 168 km hoặc đoạn thẳng đó dài 4168 m . ước số của mét gồm decimet dm centimet cm và milimet mm trong đó 1 m 10 dm 1 dm 10 cm 1 cm 10 mm. Ví dụ 3 Chiều dài cạnh của bàn làm việc bằng 2 15 m khi đổi ra dm bằng 21 5 dm khi đổi ra cm bằng 215 cm còn khi đổi ra mm bằng 2150 mm Ví dụ 4 Chiều dài thước bằng 1000 mm khi đổi ra cm bằng 100 cm đổi ra dm bằng 10 dm và khi đổi ra m thì bằng 1m. . Đơn vị đo diện tích Đơn vị cơ bản dùng để do diện tích là mét vuông m2 . Bội số của mét vuông gồm có a hecta ha và ki lô mét vuông km2 trong đó 1 a 100 m2 1 ha m2 1 km2 m2. Ước số của mét vuông gồm có decimet vuông dm2 centimet vuông cm2 và milimet vuông mm2 . Trong đó 1m2 100 dm2 1dm2 100 cm2 1 cm2 100 mm2. Ở Việt nam ngoài đơn vị đo diện tích theo đơn vị quốc tế qui định thì còn có đơn vị đo diện tích theo phong tục tập quán của từng vùng. Ở Bắc bộ có mẫu sào thước Bắc bộ. Trong đó 1 mẫu 10 sào 1 sào 15 thước. Quy định 1 sào 360 m2 1 thước 24 m2 . Ở Trung bộ cũng dùng mẫu sào thước nhưng 1 sào được qui định 500 m2 1 thước 33 m2. Ở Nam bộ thì đơn vị cơ bản thường dùng là công đất. 1 công 1000 m2. Ví dụ 1 Đổi 1 5 km2 ra các đơn vị ha a m2 1 5 km2 150 ha 1 5 km2 1 5000 a 1 5 km2 1 500 000 m2 Ví dụ 2 Đổi 1 5 m2 ra các đơn vị dm2 cm2 mm2 1 5 m2 150 dm2 1 5 m2 15 000 cm2 1 5 m2 1500 000 mm2 Ví dụ 3 Đổi 1 ha ra mẫu sào thước bắc bộ trung bộ và công Bắc bộ 1ha 2 mẫu 7 sào 1 thước Trung bộ 1ha 2 mẫu Nam bộ 1 ha 10 công. . Đơn vị đo góc Trong đo đạc hiện .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.