Danh pháp: Tên axit = Axit + tên hidrocacbon mạch chính + “oic” Tên thông thường: Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồn gốc tìm ra chúng. | Meán chaøo caùc em hoïc sinh . Chuùc caùc em moät tieát hoïc vui veû TRÖÔØNG THPT TAÂN HIEÄP Các em có suy nghĩ gì qua những hình ảnh sau đây? Giấm ăn DƯA, CÀ MUỐI AXIT CACBOXYLIC I. ĐỊNH NGHĨA ,PHÂN LOẠI. DANH PHÁP II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CHẤT HÓA HỌC CHẾ VI. ỨNG DỤNG Tiết 1: I. ĐỊNH NGHĨA ,PHÂN LOẠI. DANH PHÁP II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Tiết 2: IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC V. ĐIỀU CHẾ VI .ỨNG DỤNG NỘI DUNG HS muốn chọn phương án nào thì rê chuột vào ngay chữ đó, khi con trỏ có dạng bàn tay thì click trái HS muốn chọn phương án nào thì rê chuột vào ngay chữ đó, khi con trỏ có dạng bàn tay thì click trái HS muốn chọn phương án nào thì rê con trỏ đến phương án đó. Khi con trỏ hiển thị bằng bàn tay thì click trái. Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC - Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc nguyên tử H. -> CTTQ: R(COOH)a hay CnH2n+2-2k-a(COOH)a R: là gốc hidrocacbon hoặc là H, . | Meán chaøo caùc em hoïc sinh . Chuùc caùc em moät tieát hoïc vui veû TRÖÔØNG THPT TAÂN HIEÄP Các em có suy nghĩ gì qua những hình ảnh sau đây? Giấm ăn DƯA, CÀ MUỐI AXIT CACBOXYLIC I. ĐỊNH NGHĨA ,PHÂN LOẠI. DANH PHÁP II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CHẤT HÓA HỌC CHẾ VI. ỨNG DỤNG Tiết 1: I. ĐỊNH NGHĨA ,PHÂN LOẠI. DANH PHÁP II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Tiết 2: IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC V. ĐIỀU CHẾ VI .ỨNG DỤNG NỘI DUNG HS muốn chọn phương án nào thì rê chuột vào ngay chữ đó, khi con trỏ có dạng bàn tay thì click trái HS muốn chọn phương án nào thì rê chuột vào ngay chữ đó, khi con trỏ có dạng bàn tay thì click trái HS muốn chọn phương án nào thì rê con trỏ đến phương án đó. Khi con trỏ hiển thị bằng bàn tay thì click trái. Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC - Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc nguyên tử H. -> CTTQ: R(COOH)a hay CnH2n+2-2k-a(COOH)a R: là gốc hidrocacbon hoặc là H, n≥0, k≥0, a≥1 Định nghĩa, phân loại, danh pháp 1. Định nghĩa: VD: H-COOH CH3-COOH C6H5-COOH HOOC-COOH Hãy thiết lập công thức chung của mọi axit cacboxylic. Thế nào là axit cacboxylic? Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC Định nghĩa, phân loại, danh pháp 2. Phân loại: H-COOH CH3-COOH CH3-CH2-COOH VD: CH2=CH-COOH CH≡C-COOH HOOC-COOH HOOC-CH2-COOH C6H5-COOH C6H5-CH2-COOH Có thể chia axit cacboxylic thành mấy nhóm cơ bản ? Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC 2. Phân loại: Định nghĩa, phân loại, danh pháp AXIT CACBOXYLIC Axit no, đơn chức, mạch hở: Axit không no, mạch hở, đơn chức: Axit thơm, đơn chức: Axit đa chức no đa chức và Không no đa Chức. Chó ý: Ngoµi ra cßn mét sè c¸ch ph©n lo¹i kh¸c nh : Thiết lập công thứcchung Của dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở CTTQ axit no đơn chức mạch hở CnH2n+1COOH (n≥0) hay CnH2nO2 (n ≥1) CH2=CH-COOH (Axit acrylic) C6H5-COOH (Axit benzoic) HOOC-COOH (Axit oxalic) H-COOH (Axit fomic) CH3COOH (axit axetic) + Axit t¹p chøc: Lµ axit caboxylic ngoµi chøa nhãm .