Kỹ thuật nuôi tôm bán thâm canh - thâm canh thân thiện với môi trường part 4

Nhu cầu cho ăn bao gồm theo dõi thực tế hàng ngày bằng việc kiểm tra thức ăn lần sau dựa trên cơ sở tiêu thụ thụ thực tế và trọng lưọng trung bình cá thể . Việc bố trí số lượng nhá trong ao phụ thuộc vào diện tích ao nuôi Bảng 3 :số lượng nhá trong ao nuôi tôm : Diện tớch ao nuụi (ha) Số lượng nhá cho ăn 0,5 4 0,6-0,7 5 0,8-1 8-10 Tỷ lệ thức ăn cho vào mỗi nhá phụ thuộc vào trọng lượng tôm và diện tích ao nuôi . . | Chi cục nuôi trồng thuỷ sản Bình Định Nhu cầu cho ăn bao gồm theo dõi thực tế hàng ngày bằng việc kiểm tra thức ăn lần sau dựa trên cơ sở tiêu thụ thụ thực tế và trọng lưọng trung bình cá thể . Việc bố trí số lượng nhá trong ao phụ thuộc vào diện tích ao nuôi Bảng 3 số lượng nhá trong ao nuôi tôm __ Diện tớch ao nuụi ha Số lượng nhá cho ăn 0 5 4 0 6-0 7 5 0 8-1 8-10 Tỷ lệ thức ăn cho vào mỗi nhá phụ thuộc vào trọng lượng tôm và diện tích ao nuôi . Bảng 4 Tỷ lệ thức ăn đặt trong nhá Diện tớch ha Trọng lượng trung bỡnh g 1-10 11-20 21 0 4-0 6 0 5 1 1 25 0 7-0 8 0 4 0 8 1 0 9-1 5 0 3 0 6 0 75 1 6 0 25 0 5 0 7 Sau mỗi lần kiểm tra nhá chúng ta điều chỉnh lượng thức ăn cho lần sau dựa vào số nhá còn hay hết thức ăn và lượng thức ăn còn lại trong nhá nhiều hay ít so với ban đầu. Bảng 5 Điều chỉnh lượng thức ăn qua kiểm tra nhá. Số nhá hết thức ăn 8 nhá Điều chỉnh thức ăn 8 tăng 15 7 tăng 10 6 tăng 5 5 giữ nguyên 4 giữ nguyên 3 giữ nguyên 2 giảm 5 Chú ý - Tổng số nhá cho ăn 8 - Kích cỡ nhá là 0 7 X0 7 m - Nhá còn ít hơn 10 xem như ăn hết. - Nhá còn nhiều hơn 10 xem như dư thừa 2. Tính lượng thức ăn trong ngày Dựa trên giả thuyết theo tỷ lệ sống trọng lượng trung bình và tỷ lệ phần trăm cho ăn. Ví dụ Tính lượng thức ăn trong ngày từ ngày nuôi thứ 30 đến ngày nuôi thứ 37 cho 1 ao nuôI tôm với lượng giống thả 10 vạn và ước tỷ lệ sống đến ngày thứ 30 là 90 và trọng lượng trung bình là 2g độ tăng trưởng bình quân ngày Chi cục nuôi trồng thuỷ sản Bình Định trong giai đoạn này là 0 15g ngày con và tỷ lệ thức ăn là 6 so với trọng lượng thân . Công thức tính TĂ Số giống thả X tỷ lệ sống X Trọng lượng TB X Tă. Bảng 6 Tỷ lệ thức ăn thời gian kiểm tra nhá ước tăng trưởng bình quân ngày theo trọng lượng thân . Trọng lượng TB g Tỷ lệ thức ăn Thời gian kiểm tra giờ Uớc lượng tăng trưởng g ngày 2-5 6 3 0 1-0 2 5-8 5 2 5 0 2-0 25 10-15 4 2 5 0 25-0 3 15-20 3 2 0 3-0 35 20-25 2 1 0 35-0 38 25-30 2 1 0 38-0 4 30 2 1 0 4-0 45 Các yếu tố ảnh hưởng đến chế .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.