Tứ trung Vị trí: Có 4 huyệt, cách đều 2 – 3 thốn ở trước, sau, phải trái của huyệt Bách hội. () Cách châm: Châm ngang luồn kim dưới da 1 – 2 thốn. Cấm châm chếch, sợ lọt vào khe hộp sọ. Chủ trị: Não ứ nước (não tích thuỷ) 2. Đầu nhiếp Vị trí: Phía sau huyệt Thái dương lên 1 thốn, ngang huyệt Nhĩ tiêm khi cắn răng thì chỗ màng tang nổi lên. () Cách châm: Châm chếch kim, sâu 1,5 – 2 thốn. Chủ trị: Thần kinh phân liệt, động kinh, trí nhớ. | HUYỆT VỊ TRÊN 14 ĐƯỜNG KINH CẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG Y TÂN HUYỆT VÀ KỲ HUYỆT TÂN HUYỆT A. Huyệt vùng đầu 1. Tứ trung Vị trí Có 4 huyệt cách đều 2 - 3 thốn ở trước sau phải trái của huyệt Bách hội. Cách châm Châm ngang luồn kim dưới da 1 - 2 thốn. Cấm châm chếch sợ lọt vào khe hộp sọ. Chủ trị Não ứ nước não tích thuỷ 2. Đầu nhiếp Vị trí Phía sau huyệt Thái dương lên 1 thốn ngang huyệt Nhĩ tiêm khi cắn răng thì chỗ màng tang nổi lên. Cách châm Châm chếch kim sâu 1 5 - 2 thốn. Chủ trị Thần kinh phân liệt động kinh trí nhớ giảm. Hình 104 - Hình 105 3. Định thần Vị trí Ở rãnh Nhân trung chỗ 1 3 dưới và2 3 trên. Cách châm Châm chếch lên sâu 1 - 1 5 thốn. Chủ trị Thần kinh phân liệt động kinh đau bụng hành kinh. 4. Quang thái Vị trí Từ huyệt Nhĩ tiêm lên 0 2 thốn lại đi ngang ra phía trước 1 thốn ở chõ lõm. Cách cứu Cứu bấc đèn đăng tâm thảo thì tốt. Chủ trị Quai bị. Bản quyên Viện Thông tin Thư viện Y học Trung ương 95 HUYỆT VỊ TRÊN 14 ĐƯỜNG KINH CẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG Y 5. Tân tán trúc Vị trí Phía ngoài và trên huyệt Tình minh 0 5 thốn. Cách châm Châm chếch kim sâu 0 5 - 0 8 thốn. Chủ trị Đau thần kinh nhánh mắt viêm mũi. 6. Thượng Tình minh Nội minh Vị trí Từ huyệt Tình minh lên 0 3 thốn. Cách châm Châm đứng kim sâu 1 - 1 5 thốn. Chủ trị Thần kinh mắt mệt mỏi giác mạc có ban trắng lác mắt chảy nước mắt tật khúc xạ. 7. Hạ Tình minh Minh hạ Vị trí Dưới huyệt Tình minh 0 2 thốn. Cách châm Như Thượng Tình minh châm đứng kim sâu 1 - 1 5 thốn. Chủ trị Như Thượng Tình minh. 8. Đồng minh Vị trí Dưới Đồng tử liêu 0 5 thốn. H. 107 Cách châm Châm chếch kim sâu 1 - 1 5 thốn. Chủ trị Tật khúc xạ. 9. Kiện minh Quan minh Kiến dương Vị trí Dưới Hạ Tình minh 0 2 thốn hơi lệch ra ngoài bờ dưới phía trong ổ mắt hoặc dưới Tình minh 0 4 thốn. Cách châm Châm hướng mũi kim về đáy mắt sâu 1 - 1 5 thốn. Không vê và không nâng ấn kim. Chủ trị Viêm tuyến lệ viêm võng mạc viêm điểm vàng thoái hoá sắc tố võng mạc viêm kết giác mạc đục nhân mắt thần .