- 1 ha trồng 45 nghìn cây - Mỗi cây có khoảng 12-14 lá - Khi hạt cứng tỉa 3-4 lá phía dưới gốc - Khi thu hoạch phần ngọn còn xanh có thể sử dụng cho trâu bò - Khối lượng sử dụng/cây: 144 g → 6,5 tấn/ha - Nếu tính cả phần không ăn được: 14-15 tấn/ha - Bắp ngô ngọt: Hạt ngô 40%, bẹ 35%, lõi 25% | 8 18 2010 Cây ngô Thân lá bẹ lõi ngô - DT 1 031 tr. ha trồng ngô - KL thân cây ngô ước khoảng 6 7 tr. tấn - Cây ngô bao tử - Cây ngô nếp ngô ngọt - Cây ngô thu bắp già 15 8 18 2010 Cây ngô - 1 ha trồng 45 nghìn cây X. - Mỗi cây có khoảng 12-14 lá - Khi hạt cứng tỉa 3-4 lá phía dưới gốc - Khi thu hoạch phần ngọn còn xanh có thể sử dụng cho trâu bò - Khối lượng sử dụng cây 144 g 6 5 tấn ha - Nếu tính cả phần không ăn được 14-15 tấn ha - Bắp ngô ngọt Hạt ngô 40 bẹ 35 lõi 25 16 8 18 2010 Bảng Khối lượng thân cây ngô Vùng sinh thái Diện tích nghìn ha Khối lượng phụ phẩm Khối lượng theo VCK Tây Bắc 158 40 60 308 88 Đông Bắc 217 60 40 424 32 Đồng bằng sông Hồng 79 20 514 80 154 44 Bắc Trung Bộ 148 20 963 3 288 99 Nam Trung Bộ 42 70 277 55 83 27 Tây Nguyên 224 90 85 438 56 Đồng bằng sông Cửu Long 35 60 231 40 69 42 Đông Nam Bộ 125 00 812 50 243 75 Tổng 1031 60 40 62 Nguồn Bùi Quang Tuấn 2007 Bảng Tỉ lệ sử dụng thân cây ngô Vùng sinh thái Tỉ lệ sử dụng Tây Bắc 16 00 Đông Bắc 7 32 Đồng bằng sông Hồng 33 30 Bắc Trung Bộ 14 00 Nam Trung Bộ 93 75 Tây Nguyên 4 69 Đồng bằng sông Cửu Long 11 00 Trung bình 17 90 Nguồn Bùi Quang Tuấn 2007 .