Giá trị dinh dưỡng của TĂ ủ chua - Năng lượng + Mật độ GE tăng + Mật độ ME biến động rất rộng (7,0-13,0 Mj/kg CK) ME (Kj/kg CK) = CHC tiêu hóa (g/kg CK) x 0,016 - Protein + Tăng phân giải protein + Ủ héo, sử dụng formaldehyde bổ sung làm giảm phân giải protein, sử dụng ở mức cao còn làm giảm tiêu hóa protein trong đường ruột | 8 18 2010 Ủ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệp Giá trị dinh dưỡng của TĂ ủ chua - Năng lượng Mật độ GE tăng Mật độ ME biến động rất rộng 7 0-13 0 Mj kg CK ME Kj kg CK CHC tiêu hóa g kg CK x 0 016 - Protein Tăng phân giải protein Ủ héo sử dụng formaldehyde bổ sung làm giảm phân giải protein sử dụng ở mức cao còn làm giảm tiêu hóa protein trong đường ruột Ủ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệp - Thức ăn thu nhận Các yếu tố ảnh hưởng TĂ ủ chua thu nhận pH độ chua Khả năng đệm hệ đệm Lactat Axetat Butyrat Nitơ amoniac CHC tiêu hóa Tốc độ tiêu hóa Xơ thô Các hàm chẩn đoán TĂ thu nhận 21 8 18 2010 u chua thức ăn xanh và phụ phâm nông nghiệp Các yêu tô ảnh hưởng - Chất lượng nguyên liệu ủ - Chất lượng lên men 22 8 18 2010 Bảng Hàm lượng đường và lượng đường tối thiểu của một số cây cỏ Loại cây cỏ Vật chất khô Tỉ lệ đường Lượng đường tối thiểu Cỏ pangola 22 0 1 20 5 00 Cỏ voi 20 9 4 65 3 70 Cỏ ghi nê 28 2 2 07 6 00 Cỏ alfalfa 18 8 1 15 7 90 Ngô 25 0 16 00 4 95 Cây cao lương 22 0 12 60 5 18 .