1. Kiến thức: HS biết - Thnh phần, tính chất v ứng dụng của gang, thp. - Nguyn tắc v quy trình sản xuất gang, thp. 2. Kĩ năng: Giải cc bi tập liên quan đến gang, thép. 3. Thái độ: II. CHUẨN BỊ: Đinh sắt, mẩu dây đồng, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch FeCl3. | Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 54 HỢP KIM CỦA SÁT I. MỤC TIU 1. Kiến thức HS biết - Thnh phần tính chất v ứng dụng của gang thp. - Nguyn tắc v quy trình sản xuất gang thp. 2. Kĩ năng Giải cc bi tập liên quan đến gang thép. 3. Thái độ II. CHUẨN BỊ Đinh sắt mẩu dây đồng dung dịch HCl dung dịch NaOH dung dịch FeCl3. III. PHƯƠNG PHÁP Đàm thoại diễn giảng thí nghiệm trực quan. IV. TIẾN TRÌNH BY DẠY 1. Ôn định lớp Cho hỏi kiểm diện. 2. Kiểm tra bi cũ Tính chất hoá học cơ bản của hợp chất sắt II và sắt III là gì Dẫn ra các PTHH để minh hoạ. 3. Bi mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1 GV đặt hệ thống câu hỏi - Gang l gì I - GANG 1. Khi niệm Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó có từ 2 - 5 khối lượng cacbon ngoài ra cịn cĩ một lượng nhỏ các nguyên tố Si Mn S . - Cĩ mấy loại gang GV bổ sung sửa chữa những chổ chưa chính xác trong định nghĩa và phân loại về gang của HS. 2. Phn loại Cĩ 2 loại gang a Gang xm Chứa cacbon ở dạng than chì. Gẫngms được dùng để đúc bệ máy ống dẫn nước cánh cửa . b Gang trắng - Gang trắng chứa ít cacbon hơn và chủ yếu ở dạng xementit Fe3C . - Gang trắng có màu sáng hơn gang xám được dùng để luyện thép. Hoạt động 2 GV nu nguyn tắc sản xuất gang. 3. Sản xuất gang a Nguyn tắc Khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lị cao. GV thông báo các quặng sắt thường dung để sản xuất gang là hematit đỏ Fe2O3 hematit nu v manhetit Fe3O4 . b Nguyn liệu Quặng sắt oxit thường là hematit đỏ Fe2O3 than cốc v chất chảy CaCO3 hoặc SiO2 . GV dng hình vẻ trang 148 để giới thiệu về các phản ứng hoá học xảy ra trong lị cao. HS viết PTHH của cc phản ứng xảy ra trong lị cao. c Ccphản ứng hố học xảy ra trong qu trình luyện quặng thnh gang Phản ứng tạo chất khử CO t0 C O2 CO2 t0 CO2 C 2CO Phản ứng khử oxit sắt - Phần trn thn lị 4000C