Thức ăn bổ sung khoáng và vitamin TĂ bổ sung P - Monosodium phôtphat: P 240 g, Na 160 g - Disodium phôtphat: P 100 g, Na 230 g TĂ bổ sung Mg Sử dụng các muối Mg như sulphat, clorua, carbonate đưa vào hỗn hợp khoáng hay đá liếm Thức ăn bổ sung khoáng và vitamin Bổ sung vi khoáng - Khoáng vô cơ Bổ sung Co: CoCO3 , , , Co(CH3COO) Bổ sung Cu: , CuCO3 Bổ sung Fe: Bổ sung Zn: , ZnCO3 Bổ sung Mn: MnO2, Bổ sung I: KI, KIO3 (Iodat kali) Bổ sung Se:. | Thức ăn bổ sung khoáng và vitamin TĂ bổ sung P - Monosodium phôtphat P 240 g Na 160 g - Disodium phôtphat P 100 g Na 230 g TĂ bổ sung Mg Sử dụng các muối Mg như sulphat clorua carbonate đưa vào hỗn hợp khoáng hay đá liếm Thức ăn bổ sung khoáng và vitamin Bổ sung vi khoáng X. - Khoáng vô cơ Bổ sung Co CoCO3 Co cH3COo 3 4 2 Bổ sung Cu CuCO3 Bổ sung Fe Bổ sung Zn ZnCO3 Bổ sung Mn MnO2 Bổ sung I KI KIO3 Iodat kali Bổ sung Se NaSeO4 Selenat natri NaSeO3 Selenit natri Thức ăn bổ sung khoáng và vitamin - Khoáng hữu cơ chelate phức liên kết giữa peptit hay với các nguyên tô vi khoáng. Chelate gôm 2 phân một là phân mang kim loại gọi là ligand và hai là kim loại. Trên bề mặt của ligand có những mang điện tích âm Kết hợp với các ion kim loại - Ưu điểm Tăng NS chăn nuôi - Liều lượng bổ sung khoáng thấp giảm ô nhiễm - Dưới dạng chelate khoáng không bị phân li thành ion không tạo thành phức không hoà tan với axit phytic axit oxalic hay với các gôc phôtphat sulphat. Sự cạnh tranh hấp thu giữa các chất khoáng với nhau cũng bị hạn chế. - Một sô chelate Cu Zn Se với methionine và cysteine Bioplexes chelate của peptit với Zn Cu Fe Mn Co