Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành y khoa - Bài giảng, giáo trình, chuẩn đoán và điều trị các bệnh thường gặp. Chạy vòng ra trước cổ phẫu thuật xương cánh tay, tới rãnh gian củ thì chia làm hai nhánh. Một nhánh đi tới cơ delta và nối với động mạch mũ cánh tay sau. | Ò CƯƠNG ÔN TẬP GIẰI PHẪU NGƯỞI Ha nội 2004 MỤC LỤC STT Trang 1 Động mạch nách. 1 2 Động mạch cánh tay. 3 3 Động mạch trụ. 5 4 Động mạch quay. 7 5 Đám rối cánh tay. 9 6 Thần kinh quay. 11 7 Thần kinh giữa. 13 8 Thần kinh trụ. 15 9 Động mạch đùi. 17 10 Động mạch khoeo. 19 11 Động mạch chày sau. 20 12 Động mạch chày trước. 22 13 Đám rối thắt lưng. 23 14 Đám rối cùng. 25 15 Thần kinh ngồi. 27 16 Động mạch cảnh chung. 29 17 Động mạch cảnh ngoài. 31 18 Động mạch cảnh trong. 32 19 Các xoang tĩnh mạch màng cứng nhóm sau trên. 34 20 Các xoang tĩnh mạch màng cứng nhóm trước dưới. 35 21 Cấu tạo tim. 37 22 Hình thể ngoài của tim. 39 23 Các động mạch nuôi tim và thần kinh chi phối tim. 41 24 Thực quản. 43 25 Tĩnh mạch đơn. 45 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Ống ngực. 46 Trung thất sau. 47 Buồng trứng. 49 Hình thể ngoài và liên quan của tử cung. 51 Phương tiện cố định tử cung tại chỗ. 54 Động mạch tử cung. 56 Niệu quản. 57 Liên quan của thận. 60 Mạc thận và thiết đồ đứng dọc qua thận phải. 61 Khối tá tuỵ. 63 Động mạch dạ dày. 65 Liên quan của dạ dày. 66 Thiết đồ đứng dọc qua túi mạc nối và kể tên các đường vào. 68 Mô tả túi mạc nối. 69 Mạc nối nhỏ. 71 Các thành và các lỗ của ống bẹn. 73 Thiết đồ ngang ống bẹn và song song d c bẹn. Phân loại thoát vị bẹn. 77 Vị trí và hình thể ngoài của tuỷ sống. 78 Thiết đồ cắt ngang tuỷ sống. 79 Bó tháp. 80 Bó gối. 81 Bó thon bó chêm. 82 Bó gai - đồi thị trước và gai - đồi thị bên. 83 So sánh hệ thần kinh động vật và thần kinh thực vật. 84 So sánh hệ thần kinh giao cảm và hệ thần kinh phó giao cảm. .