Khu vực Châu á cũng thành lập tổ chức chăn nuôi gia súc nhai lại nhỏ (Small Ruminant Production Systems Network for Asia), địa điểm tại Indonexia nhằm mục đích góp phần đẩy mạnh trao đổi thông tin nghiên cứu và phát triển chăn nuôi dê, cừu trong khu vực. | tháng 5 1992 Hội nghị lần thứ 6 họp tại Trung Quốc vào tháng 8 1996 Hội nghị lần thứ 7 họp tại Pháp vào tháng 5 2000 với trên 40 nước tham dự và có báo cáo khoa học trên tất cả các lĩnh vực về chăn nuôi dê trên toàn thế giới. Khu vực Châu á cũng thành lập tổ chức chăn nuôi gia súc nhai lại nhỏ Small Ruminant Production Systems Network for Asia địa điểm tại Indonexia nhằm mục đích góp phần đẩy mạnh trao đổi thông tin nghiên cứu và phát triển chăn nuôi dê cừu trong khu vực. Chương II Một số đặc điểm sinh học cần biết về con dê Nhà xuất bản nông nghiệp - Hà Nội 2000 TS. Đinh Văn Bình - TS. Nguyễn Quang Sức I. Đặc điểm về sinh trưởng phát triển Cũng như các gia súc khác sự sinh trưởng và phát triên của dê tuân theo qui luật giai đoạn nó phụ thuộc vào giống tính biệt điều kiện nuôi dưỡng chăm sóc quản lý và môi trường. Thông thường khối lượng dê sơ sinh là 1 6-3 5kg 3 tháng đạt 612 kg 6 tháng là 10-21 kg 12 tháng là 17-30 kg 18 tháng là 30-40 kg. Dê đực luôn tăng trọng nhanh hơn dê cái. Giai đoạn sơ sinh đến 3 tháng tuổi cường độ sinh trưởng tuyệt đối và tương đối là cao nhất 90- 120 g con ngày và 95- 130 rồi tiếp theo là giai đoạn 3 -6 và 6- 12 tháng 70- 110 g ngày và 30-50 giai đoạn 12- 18 tháng cường độ sinh trưởng giảm đi dần dần 20-45 g con ngày và 10-20 giai đoạn 18-24 tháng cường độ sinh trưởng của dê thấp xuống 20-30g con ngày đến giai đoạn 24-30 và 30-36 tháng tuổi dê bước dần sang tuổi trưởng thành cường độ sinh trưởng thấp hẳn và thay đổi không rõ rệt. Thay đổi khối lượng của một số giống dê qua các tháng tuổi được trình bày ở bảng 2. Bảng 2 Khối lượng của một số giống dê qua các tháng tuổi kg Lứa tuổi Dê Cỏ Dê Bách Thảo Dê Barbary Jumnapari Beetal Sơ sinh Đực 2 30 2 7 2 3 3 4 3 5 Cái 1 6 2 3 2 1 3 0 2 9 3 tháng Đực 6 1 11 6 9 4 12 4 12 9 Cái 5 3 10 1 9 1 11 7 10 7 6 tháng Đực 9 7 17 9 14 8 18 5 18 9 Cái 8 2 15 8 12 5 14 6 15 4 9 tháng Đực 14 3 25 5 19 4 24 0 26 6 Cái 13 7 22 1 15 3 20 6 22 9 12 tháng Đực 19 8 31 4 23 3 30 2 31 6 Cái 17 2 26 8 18 3 29 3 25 7