NUÔI THÂM CANH TÔM ĐẢM BẢO AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM THEO MÔ HÌNH GAqP part 2

. Kim loại nặng (As, Pb, Hg, Cd) đối với an toàn thực phẩm Các nguyên tố như Pb, As, Cd, Hg nguy hiểm đối với môi trường sinh thái và con người. Tính độc của chúng tùy thuộc vào công thức hóa học của phân tử. Chúng là mối hiểm nguy cho sinh vật và sức khỏe con người, gây các bệnh mãn tính. Khi cơ thể bị nhiễm thủy ngân, có sự rối loạn hệ tuần hoàn máu nuôi não, khi bị nhiễm Cd thì Cd xâm nhập tế bào đẩy Ca ra làm cho cơ thể. | . Một số đặc tính chính của các mối nguy ATVSTP trên tôm nuôi . Kim loại nặng As Pb Hg Cd đối với an toàn thực phẩm Các nguyên tố như Pb As Cd Hg nguy hiểm đối với môi trường sinh thái và con người. Tính độc của chúng tùy thuộc vào công thức hóa học của phân tử. Chúng là mối hiểm nguy cho sinh vật và sức khỏe con người gây các bệnh mãn tính. Khi cơ thể bị nhiễm thủy ngân có sự rối loạn hệ tuần hoàn máu nuôi não khi bị nhiễm Cd thì Cd xâm nhập tế bào đẩy Ca ra làm cho cơ thể thiếu Ca. Đất nước và thức ăn chứa dư lượng kim loại nặng là nguồn lây nhiễm cho thủy sản nuôi. Bảng 4 Chỉ tiêu đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm của đề tài TT Chỉ tiêu chất lượng Đơn vị tính Mức chất lượng 1 Vi sinh vật Faecal coliform MPN 100g 103 E. coll MPN g 102 Salmonella CFU g 0 Vibrio parahaemolyticus CFU g 102 Staphylococcus aureus CFU g 102 2 Dư lượng kháng sinh Chloramphenicol ppb pg kg 0 Furazolidone ppb 0 Furaltadon ppb 0 Nitrofurantion ppb 0 Nitrofurazon ppb 0 Oxytetracyclin ppb 100 3 Dư lượng độc to nấm Aflatoxin ppb 10 4 Dư lượng kim loại nặng . Chì Pb ppb 500 Cadium Cd ppb Thủy ngân Hg ppb 500 5 Dư lượng thuốc trừ sâu Aldrin ppb 200 Dieldrin ppb 200 Endrin ppb 50 13 DDT ppb Heptachlor ppb 200 Chlordane ppb 50 Benzen Hexachloride ppb 200 Lindane ppb Polychlobiphenyl PCB ppb Bảng 5 Nồng độ kim loại nặng trong môi trường nước bùn mặn và ngọt Nguyên tố Nước biển g 1 Bùn nước biển mg kg Nước ngọt g l Bùn nước ngọt mg kg Gần nguồn nhân tạo Cua 0 2-500 2-700 0 3-9000 5-2000 Mỏ đồng luyện kim Hgb 0 0010 7 0 01-800 0 01-30 0 02-10 Sản xuất acetadehide và chloalkali sử dụng thuốc trừ nấm Pbc 0 005- 0 4 10-200 0 2-900 3-20000 Nấu chì sản xuất Alkil chì Znd 0 01-20 5- 100000 0 150000 10- 10000 Mỏ nước thải dân dụng a Từ Boyle 1980 Hodson et al. 1980 Merlini 1971 Thornton 1980 Ward et al . 1976 Nordstrom et al 1977 . b từ Koch 1980 Pillay etal 1980 Holden

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU XEM NHIỀU
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.