B, GTSX ngành thủy sản, nông lâm - Trong đó DNNVV C, GTSX ngành Dịch vụ - Trong đó DNNVV 4. Tổng mức bán lẻ HHDV trên địa bàn - Trong đó DNNVV 5. Kim ngạch XK HHDV trên địa bàn - Trong đó DNNVV thu ngân sác trên địa bàn ( đã loại trừ tiền SDĐ, vay để đầu tư CSHT) - Trong đó DNNVV 7. Tổng số Lao động làm việc Người trên địa bàn - Trong đó DNNVV | Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http B GTSX ngành thủy sản nông Tr Đồng lâm - Trong đó DNNVV C GTSX ngành Dịch vụ Tr Đồng - Trong đó DNNVV 4. Tổng mức bán lẻ HHDV trên địa bàn - Trong đó DNNVV Tr Đồng 5. Kim ngạch XK HHDV trên 1000 địa bàn USD - Trong đó DNNVV thu ngân sác trên địa 1000 bàn đã loại trừ tiền SDĐ vay USD để đầu tư CSHT - Trong đó DNNVV 7. Tổng số Lao động làm việc Người trên địa bàn - Trong đó DNNVV . Phương án 2 Phương án 2 được đưa ra như sau Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http Được xây dựng trên cơ sỡ số liệu thực tế về tình hình phát triển thành phố Đà Nằng giai đoạn 2001 - 2005. Phấn đấu đạt số lượng DN vào năm 2010 và DN vào năm 2015. Tuy nhiên tốc độ bình quâncủa GDP GTSX ngành công nghiệp - xây dựng ngành dịch vụ cảu DNNVV giai đoạn 2006 - 2010 và 2011 - 2015 được duy trì bằng tốc độ tăng trưởng của giai đoạn 2001 - 2005. Do vậy tỉ trọng đóng góp của GDP vào thành phố chiếm vào năm 2010 và giảm còn vào năm 2015. Bảng 9 Tổng hợp một số chỉ tiêu dự báo theo phương án 2 Chỉ Tiêu Đvt Thực hiện Tốc độ tăng bình quân thời kì 2010 2015 2006 - 2010 2011 - 2015 1. Tổng số DN trên địa bàn Doanh - Trong đó DNNVV nghiệp - Tỷ trọng trong tổng số 2. Tổng sản phẩm quốc nội 94 Tr Đồng - Trong đó DNNVV - Tỷ trọng trong tổng số 16 1 3. Giá trị sản xuất 94 Tr Đồng A GTSX công nghiệp xây dựng Tr Đồng - Trong đó DNNVV Simpo PDF Merge and Split .