Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định Nợ TK622 Có TK338(3382,3383,3384) (5)Cuối kỳ kết chuyển hoạc phân bổ chi phí nhân công trực tiếp Nợ TK154 (KKTX) Nợ TK631 (KKTX) Có TK622 ) Sơ đồ tài khoản TK334 TK154(631) TK622 tiền lương, tiền ăn ca phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất TK335 kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp trích trươc tiền lương nghỉ ch CN trực tiếp sản xuất TK338 trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định tính vào chi phí 3) Hạch toán chi phí sản xuất chung: Chi phí sản xuất chung là. | Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http 4 Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định Nợ TK622 Có TK338 3382 3383 3384 5 Cuối kỳ kết chuyển hoạc phân bổ chi phí nhân công trực tiếp Nợ TK154 KKTX Nợ TK631 KKTX Có TK622 Sơ đồ tài khoản TK334 TK154 631 tiền lương tiền ăn ca phải trả cho công nhân trực tiếp TK622 kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp sản xuất TK335 trích trươc tiền lương nghỉ ch CN trực tiếp sản xuất TK338 trích BHXH BHYT KPCĐ theo tỷ lệ quy định tính vào chi phí Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http 3 Hạch toán chi phí sản xuất chung Chi phí sản xuất chung là những chi phí phát sinh trong phạm vi phân xưởng . chi phí sản xuất chung được phân bổ theo tiền lương công nhân sản xuất theo số giờ làm việc của máy móc hoạc theo định mức . Để hạch toán chi phí sản xuất chung kế toán sử dụng tài khoản 627 chi phí sản xuất chung tài khoản này có 6 tài khoản cấp 2 TK6271 chi phí nhân viên phân xưởng TK6272 chi phí nguyên vật liệu TK6273 chi phí dụng cụ sản xuất TK6274 chi phí khấu hao tài sản cố định TK6277 chi phí dịch vụ mua ngoài TK6278 chi phí khác bằng tiền Kết cấu tài khoản 627 chi phí sản xuất chung TK627 tập hợp chi phí sản xuất chung các khoản ghi giảm chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ phân bổ và kết chuyển chi phí sản xuất chung cho các đói tượng Tài khoản này cuối kỳ không có số dư Trình tự hạch toán 1 tiền lương tiền ăn ca phải trả cho nhân viên phân xưởng Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http Nợ TK627 1 Có TK334 2 trích các khoản theo lương cho nhân viên phân xưởng Nợ TK 627 1 Có TK338 3382 3383 3384 3 chi phí nguyên vật liệu sử dụng ở phạm vi phân xưởng Nợ TK627 2 Có TK 152 5 khi xuất dùng công cụ dụng cụ ở bộ phận quản lý phân xưởng 6 a nếu công cụ dụng cụ phân bổ một lần Nợ TK 627 3 Có TK 153 b nếu công cụ dụng cụ phân bổ nhiều lần Nợ TK 627 3 Có TK 142 1 5 khấu hao tài sản cố định phân xưởng Nợ TK627 4 Có TK 214 6 tiền điện .