b. Hạch toán chi phí khấu hao TSCĐ ở phân xưởng: Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị hao mòn dần tức là giảm giá trị và giá trị sử dụng của TSCĐ theo thời gian có thể do sử dụng hoặc không sử dụng. Để bù đắp sự hao mòn của TSCĐ theưo thời gian có thể do sử dụng hoặc không sử dụng. Để bù đắp sự hao mòn của TSCĐ kế toán tiến hành trích khấu hao tính vào chi phí sản xuất kinh doanh tuỳ theo nơi sử dụng của TSCĐ đó. Vậy khấu hao TSCĐ. | Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http Nợ TK 6271 Có TK 334 3383 3384 b. Hạch toán chi phí khấu hao TSCĐ ở phân xưởng Trong quá trình sử dụng TSCĐ bị hao mòn dần tức là giảm giá trị và giá trị sử dụng của TSCĐ theo thời gian có thể do sử dụng hoặc không sử dụng. Để bù đắp sự hao mòn của TSCĐ theưo thời gian có thể do sử dụng hoặc không sử dụng. Để bù đắp sự hao mòn của TSCĐ kế toán tiến hành trích khấu hao tính vào chi phí sản xuất kinh doanh tuỳ theo nơi sử dụng của TSCĐ đó. Vậy khấu hao TSCĐ là việc tính toàn và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của TSCĐ vào chi phí sản xuất kinh doanh qua thời gian sử dụng. Hiện nay công ty áp dụng hình thức khấu hao bình quân. Tỷ lệ khấu hao được tính toán theo quy định hiện hành các doanh nghiệp phải tính khấu hao theo công thức Mức trích khấu hao hằng quý Nguyên giá TSCĐ x Tỷ lệ khấu hao BẢNG KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH QUÝ I 2003 STT Tên TSCĐ Nguyên giá Tỷ lệ khấu hao năm Mức khấu hao quý 1 Nhà xưởng 4 2 Nhà cáp đông 4 3 Nhà điện cơ 4 4 Trạm bơm 10 5 Máy đá 10 6 Hệ thống lạnh 4 7 Máy phát điện 4 8 Hệ thống SX hàng khô 4 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http 9 Nhà nước 4 10 Kho lạnh 250T 5 11 Xe Isuzu 5 Tổng cộng Từ bảng khấu hao kế toán hạch toán như sau Nợ TK 6274 Có TK 214 c. Hạch toán chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí dịch vụ mua ngoài gồm sửa chữa nhỏ TSCĐ tiền điện nước và các khoản khác. Tất cả chi phí trên kế toán tập hợp và phản ánh vào TK 6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ DỊCH VỤ MUA NGOÀI QUÝ I 2003 Nội dung phát sinh TK đối ứng Nợ TK 6277 Sửa chữa nhỏ TSCĐ 142 331 111 Tiền điện 111 1121 Tiền nước 111 1121