Tham khảo tài liệu 'bộ đề tham khảo thi tốt nghiệp môn sinh học thpt đề số 4', tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BỘ ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ SỐ 4 CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 32 câu từ câu số 1 đến câu 32 Câu 1 Tính chất biểu hiện nào dưới đây là của đột biến A Biến đổi đột ngột gián đoạn ở kiểu hình cá biệt vô hướng thường lặn và có hại. B Biến đổi đồng loạt theo hướng xác định tương ứng với môi trường. C Xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ. D Tạo sự thích nghi cho sinh vật. Câu 2 Rừng lá rộng theo mùa và rừng hỗn tạp thường phân bố ở đâu A Nhiệt đới xích đạo. B Bắc cực. C Ôn đới Bắc Bán Cầu. D Cận nhiệt đới. Câu 3 Đột biến gen biến đổi B tạo nên hai alen tương ứng của B là b và b1. Cá thể nào dưới đây thuộc thể đột biến A Bbb. B bb1b1. C Bbb1. D Bb1b1. Câu 4 Đột biến gen thuộc dạng nào biến đổi mã chính thức XTT thành mã vô nghĩa A Thay cặp nuclêôtit thuộc mã đó. B Mất cặp nuclêôtit thuộc mã đó. C Thay cặp X G thành cặp A T thuộc mã đó. D Lắp thêm cặp nuclêôtit thuộc mã đó. Câu 5 Gen đột biến gây bệnh hồng cầu lưỡi liềm so với gen ban đầu có A số liên kết hydrô không đổi. B số liên kết hydrô giảm 1 liên kết. C số liên kết hydrô tăng 1 liên kết. D số liên kết hydrô tăng 2 liên kết. Câu 6 Hoá chất EMS êtyl mêtal sunfomat gây ra đột biến gen thuộc dạng A Thay cặp A T bằng cặp G X. B Thay cặp G X bằng cặp T A hoặc X G. C Thay cặp A T bằng cặp T A hoặc X G. D Thay cặp G X bằng cặp T A. Câu 7 Từ hai NST có cấu trúc a x b c d f g h và m x n o p q r s đã tạo nên hai NST có cấu trúc a x b c d q r s và m x n o p f g h do A chuyển đoạn không tương hỗ. B chuyển đoạn tương hỗ. C tiếp hợp và trao đổi chéo không cân. D tiếp hợp và trao đổi chéo cân. Câu 8 Đột biến loại nào tạo nên hội chứng trẻ sơ sinh có tiếng khóc như mèo kêu A Lặp đoạn NST số 5. B Mất đoạn NST số 5. C Chuyển đoạn NST số 5. D Đảo đoạn NST số 5. Câu 9 Hội chứng Đao thuộc thể nào A Thể ba NST số 21. B Thể khuyết NST số 21. C .Thể bốn NST số 21. D Thể tam bội. Câu 10 Cơ chế gây đột biến đảo đoạn là A đoạn đứt gắn vào vị trí mới. B đoạn đứt bị tiêu biến. C đoạn đứt quay 1800 gắn vào vị trí cũ. D đoạn .