Shutdown: allow system to be Cho phép người dùng shutdown hệ thống mà không cần shut down without having to log logon. on Audit : audit the access of global Giám sát việc truy cập các đối tượng hệ thống toàn cục. system objects Network security: force logoff Tự động logoff khỏi hệ thống khi người dùng hết thời gian sử when logon hours expires. dụng hoặc tài khoản hết hạn. | Tài liệu hướng dẫn giảng dạy Một số lựa chọn bảo mật thông dụng Tên lựa chọn Mô tả Shutdown allow system to be shut down without having to log on Cho phép người dùng shutdown hệ thống mà không cần logon. Audit audit the access of global system objects Giám sát việc truy cập các đối tượng hệ thống toàn cục. Network security force logoff when logon hours expires. Tự động logoff khỏi hệ thống khi người dùng hết thời gian sử dụng hoặc tài khoản hết hạn. Interactive logon do not require ctrl alt Del Không yêu cầu ấn ba phím CTRL ALT DEL khi logon. Interactive logon do not display last user name Không hiển thị tên người dùng đã logon trên hộp thoại Logon. Account rename administrator account Cho phép đổi tên tài khoản Administrator thành tên mới Account rename guest account Cho phép đổi tên tài khoản Guest thành tên mới III. IPSec. IP Security IPSec là một giao thức hỗ trợ thiết lập các kết nối an toàn dựa trên IP. Giao thức này hoạt động ở tầng ba Network trong mô hình OSI do đó nó an toàn và tiện lợi hơn các giao thức an toàn khác ở tầng Application như SSL. IPSec cũng là một thành phần quan trọng hỗ trợ giao thức L2TP trong công nghệ mạng riêng ảo VPN Virtual Private Network . Để sử dụng IPSec bạn phải tạo ra các qui tắc rule một qui tắc IPSec là sự kết hợp giữa hai thành phần là các bộ lọc IPSec filter và các tác động IPSec action . Ví dụ nội dung của một qui tắc IPSec là Hãy mã hóa tất cả những dữ liệu truyền Telnet từ máy có địa chỉ nó gồm hai phần phần bộ lọc là qui tắc này chỉ hoạt động khi có dữ liệu được truyền từ máy có địa chỉ thông qua cổng 23 phần hành động là mã hóa dữ liệu. . Các tác động bảo mật. IPSec của Microsoft hỗ trợ bốn loại tác động action bảo mật các tác động bảo mật này giúp hệ thống có thể thiết lập những cuộc trao đổi thông tin giữa các máy được an toàn. Danh sách các tác động bảo mật trong hệ thống Windows Server 2003 như sau - Block transmissons có chức năng ngăn chận những gói dữ liệu được truyền ví dụ bạn .