KHẢO SÁT CHỄ ĐỘ TÍNH VÀ ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG A. KHẢO SÁT CHỄ ĐỘ TĨNH CỦA HỆ THỐNG: I. KHÁI NIỆM CHUNG: Khảo sát chễ độ tĩnh của hệ thống được tiến hành nhằm mục đích để kiểm tra độ cững đặc tính cơ của hệ thống. Xem có đảm bảo sụt tốc độ tương đối hay không qua đó mô tả được quá trình diễn biến của hệ thống, và các chế độ làm việc của nó, từ đó có thể đánh giá được chất lượng tĩnh của hệ thống truyền động của máy bào giường. . | PHẦN V KHẢO SÁT CHỄ ĐỘ TÍNH VÀ ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG A. KHẢO SÁT CHỄ ĐỘ TĨNH CỦA HỆ THỐNG I. KHÁI NIỆM CHUNG Khảo sát chễ độ tĩnh của hệ thống được tiến hành nhằm mục đích để kiểm tra độ cững đặc tính cơ của hệ thống. Xem có đảm bảo sụt tốc độ tương đối hay không qua đó mô tả được quá trình diễn biến của hệ thống và các chế độ làm việc của nó từ đó có thể đánh giá được chất lượng tĩnh của hệ thống truyền động của máy bào giường. Việc khảo sát chễ độ tĩnh của hệ thống máy bào giường được thực hiện thông qua việc xây dựng đặc tĩnh của hệ thống. Xây dựng đặc tĩnh của hệ thống là xây dựng mỗi quan hệ giữa tốc độ với mômen n f M hoặc quan hệ tốc độ với dòng điện n f I . Thông thường thì xây dựng đặc tĩnh cơ điện n f I vì dòng điện qua động cơ sẽ phản ánh trực tiếp chế độ tải. Khi xây dựng đặc tính tĩnh đối với hệ thống truyền động điện có các phần tử làm việc ở vùng phi tuyến và vùng tuyến tính nên ta cần có các giả thiết. - Động cơ làm việc dài hạn với mạch từ chưa bão hoà. - Hệ số khuếch đại của bộ biến đổi const. - Tiristor là phần tử làm việc không có quán tính. - Điện trở mạch phần ứng không thay đổi trong suất quá trình làm việc. II. XÂY DỰNG Đác tính TĨNH Căn cứ vào hệ thống thiết kế ta cps sơ đồ cấu trúc như sau. Trong đó U j Tín hiệu điện áp đặt tốc độ điện áp chủ đạo ky Hệ khuếch đại của mạch khuếch đại trung gian ky 20 515. kK Hệ số khuếch đại của bộ biến đổi kK 50 167. k Hệ số khuếch đại của động cơ một chiều kg 2 44. kI Hệ số khuếch đại của mạch phản hồi dòng điện. Phương trình đặc tính cơ của hệ thống. ta có Ud ud-Yn .ky - kI Iư - Ing . kK 1 U - h .Ry . A. Mặt khác lại có n ----trong đó CeQ ke mà 1 ke kg cuối Ceộ n cùng được n ud - . kg ud I. .Rv 2 ô Cân bằn hai biểu thức 1 và 2 ta được n Iu R uđ - Yn .ky -kI Iư-Ing . ks ks n uđ - Yn .ky -kI Iư-Ing .kK -Iư R . kỗ ua k kỉ 7 k k - Iu kI k Ry n ----------------------------------- .kx 1 Khi khâu hạn chế dòng chưa tác động thì kI 0 ta đặt kI kI . 1 AI Khi AI 0 thì 1 AI . kI kI Khi AI thì 1 AI . kI 0 ud k k