sách hướng dẫn tiếng anh A1 học viện công nghệ bưu chính viễn thông phần 5

Tham khảo tài liệu 'sách hướng dẫn tiếng anh a1 học viện công nghệ bưu chính viễn thông phần 5', ngoại ngữ, anh văn thương mại phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Unit 4 Counting and Measuring Ví dụ There is not isn t any water in the bottle. There are not aren t any cups in the cupboard. Thực hành cấu trúc 3. Bạn hãy viết dạng phủ định của các câu sau 1. There are some books under your chair. 2. There is some rain your country today. . 3. There are some doctors in your street. . 4. There is some ice cream in your fridge. . 5. There are some chairs in your bathroom. . Cấu trúc 4 - Câu nghi vấn Is there any Danh từ không đếm được Are there any Danh từ đếm được số nhiều Ví dụ Is there any money in your pocket Are there any chairs in your bathroom Thực hành cấu trúc 4 Bạn hãy viết dạng nghi vấn của các câu sau. 1. There are some books under your chair. . 2. There is some rain in your country today. . 3. There are some doctors in your street. . 4. There is some ice cream in your fridge. . 5. There are some chairs in your bathroom. . 91 Unit 4 Counting and Measuring Cấu trúc 5- Câu trả lời Is there any -ỳ Yes there is. No there isn t. Are there any - Yes there are. - No there aren t Thực hành cấu trúc 5 Bạn hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau Ví dụ Is there any rain in your country Yes there is. 1. Are there any cars in the garage Yes . 2. Is there any money in the pocket No . 3. Are there any apples in the fridge No . 4. Is therer any beef in the kitchen Yes . 5. Are there any people in the room Yes . Lưu ý Danh từ không đếm được không có dạng số nhiều và không dùng mạo từ a an . 4D. NOT ENOUGH MONEY Trong phần này bạn sẽ học cách sử dụng much many enough too a lot of. Cấu trúc 1 Much Too much Not much How much Ví dụ How much money you have got Danh từ không đếm được Many Too many Not many How many Danh từ đếm được số nhiều 92 Unit 4 Counting and Measuring Ví dụ How many people are there in your family Enough Danh từ không đếm được A lot of Danh từ đếm được số nhiều Ví dụ I ve got a lot of money. Thực hành cấu trúc 1 a. Bạn hãy hoàn thành các câu hỏi sau bằng cách điền vào chỗ trống how much hoặc how many . Ví dụ How many .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
12    20    1    23-11-2024
15    15    4    23-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.