Tham khảo tài liệu 'bộ đề ôn thi đh, cđ môn sinh học đề số: 8 trường thpt hà huy tập', tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BỘ ĐỀ ÔN THI ĐH CĐ MÔN SINH HỌC ĐỀ SỐ 8 Câu 1 Khi xẩy ra đột biến gen cấu trúc mã hoá cho một prôtêin co 200 axit amin tình huống nào dưới đay có khả năng gây ra hậu quả lớn nhất trên phân tử prôtêin tương ương do gen đó mã hoá A Mất ba cặp nuclêôtit kế nhau ở mã bộ ba mã hoá cho axit amin thứ 64. B Thay một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác oử vị trí mã bộ ba mã cho axit amin thứ 140. C Mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 2 của bộ mã hoá cho axit amin thứ nhất. D Thêm một cặp nuclêôtit ở mã hoá cho axit amin thứ 100. V A Ấ . . 1 ZA . A 1 . rv. 1 J A 1 A J 1 Ầ A _L Câu 2Quyết thực vật và lưỡng cư bị tiêu diệt dần vào giai đoạn A Kỉ Giura của đại trung sinh của đại cổ sinh C Kỉ tam điệp của dại trung sinh của đại tân sinh B Kỉ than đá D Kỉ thứ 3 1 Câu 3 Ở loài đậu thơm màu hoa đỏ do 2 gen A và B bổ trợ cho nhau quy gen thiếu một trong hai gen đó sẽ cho hoa màu trắng cây đồng hợp lặn về hai gen a và b cũng cho hoa màu trắng. Lai giữa hai cây đậu thuần trủng hoa trắng với nhau được F1 toàn đậu hoa đỏ. Cho F1 lai với một loại đậu khác ở F2 thu được kết quả 400 cây đậu hoa trắng và 240 cây đậu hoa đỏ. Xác định kiểu gen của cây đem lai với đậu F1. Nếu cho F1 giao phấn thì ở kết quả lai sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tích như thế nào. A Aabb 9 hoa đỏ 7 hoa trắng 15 hoa đỏ 1 hoa trắng C Aabb hoặc aaBb 9 hoa đỏ 7 hoa trắng hoặc aaBb 15 hoa đỏ 1 hoa trắng B aaBb D Aabb Câu 4 Thứ cà chua tứ bội kiểu gen Aaaa có thể cho các kiểu giao tử nào có khă năng thụ tinh và tỉ lệ giữa chúng A 1 6AA 4 6 Aa 1 6 aa B 1 9 0 1 9 AAAA 2 9 Aaa 2 9Aaa 1 9 aa 1 9AA 1 9 Aa C A a D 1 3AA 1 3 Aa 1 3aa 2 Câu 5 Ở ruồi giấm hiện tượng đột biến làm cho mắt lồi thành mắt dẹt xảy ra do A Mất đoạn nhiễn sắc thể NST X B Lặp đoạn trên NST X C Đột biến gen quy định hình dạng của ruồi giấm trên NST X D Chuyển đoạn không tương hỗ giữa NST X và NST thường Câu 6 Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng thân xám a thân đen B cánh dài b cánh giữa ruồi giấm thuần chủng thân xám cánh dài với thân