Tham khảo tài liệu 'kiểm tra môn sinh học trường thpt hà huy tập', tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | KIỂM TRA 6 Thời gian làm bài 90 phút Trắc nghiệm khách quan - Gồm 50 câu hỏi mỗi câu hỏi lựa chọn 1 đáp án đúng nhất. Phần 1 Di truyền học 1. Trong quá trình tái bản sao chép DNA việc loại bỏ đoạn mồi RNA và bổ sung các nucleotide của DNA vào đầu 3 của các đoạn Okazaki thay vào các vị trí của chúng được thực hiện bởi enzyme A. Gyrase B. Primase C. DNA polymerase III D. DNA polymerase I E. Ligase 2. Điểm quyết định trong cơ chế nhân đôi đảm bảo cho phân tử ADN con có trình tự nuclêôtít giống phân tử ADN mẹ là A. Cơ chế nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn. B. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình lắp ghép các nuclêôtít tự do. Kiểm tra 6 - gồm có 8 trang Trang 1 C. Hoạt động theo chiều từ 3 đến 5 của enzim ADN-pôli meraza. D. Sự phá vỡ và tái xuất hiện lần lượt các liên kết hiđrô trong cấu trúc. 3. Phát biểu KHÔNG ĐÚNG về vai trò của các vùng trong 1 gen cấu trúc A. Vùng điều hòa của gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. B. Vùng mã hóa của gen mang tín hiệu mã hóa các axit amin. C. Vùng kết thúc của gen mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã. D. Các tín hiệu trên các vùng điều hòa vùng mã hóa và vùng kết thúc của gen đều là trình tự nuclêôtit. 4. Một đoạn mạch bổ sung của mạch có nghĩa - mạch - của một gen cấu trúc có trình tự các nuclêôtit như sau 5 ATT GXG XGA GXX 3 . Quá trình giải mã stranslation trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên sao mã có lần lượt các bộ ba đối mã anticodon tham gia như sau Kiểm tra 6 - gồm có 8 trang Trang 2 A. 5 AUU3 5 GXG3 5 XGA3 5 GXX3. 5 UAA3 5 XGX3 5 GXU3 5 XGG3 . C. 3 AUU5 3 GXG5 3 XGA5 3 GXX5 . D. 3 UAA5 3 XGX5 3 GXU5 3 XGG5 B. 5. Phản ứng nào sau đây không phải của tARN trong quá trình sinh tổng hợp protein A. Aminoacyl hoá B. Formyl hoá tARN mở đầu C. Gắn những yếu tố kết thúc RF - release factor D. Gắn ribosom E. Nhận diện codon - anticodon. 6. Những căn cứ nào sau đây được sử dụng để lập bản đồ gen 1. Đột biến lệch bội. 4. Đột biến chuyển đoạn NST. 2. Đột biến đảo đoạn . Đột biến mất .