- Cách dùng: Tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn, người ở trên. Nhưng nó được dùng để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần lượt là (Hướng này/đó/kia) - VD: Kaigi jitsu wa achira desu. (phòng họp ở đằng kia ạ) Kochira wa Take Yama sama desu. (đây là ngài Take Yama) | - Cách dùng Tương tự với cách hỏi địa điểm nơi chốn người ở trên. Nhưng nó được dùng để thể hịên sự lịch thiệp cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần lượt là Hướng này đó kia - VD Kaigi jitsu wa achira desu. phòng họp ở đằng kia ạ Kochira wa Take Yama sama desu. đây là ngài Take Yama 5. ỉả k T o wa dochira desuka - Ý nghĩa ở đâu nếu dung cho người thì là là vị nào - Cách dùng đây là câu hỏi lịch sự cung kính của cách hỏi thông thường. - VD ROBI- wa dochira desuka Đại sảnh ở hướng nào ạ Take Yama sama wa dochira desuka ngài Take Yama là vị nào ạ 6. ỉả r T o wa doko no desuka ỉả To wa no desu - Ý nghĩa của nước nào vậy là của nước - Cách dùng Đây là cấu trúc dùng để hỏi xuất xứ của một món đồ. Và trong câu trả lờI ta có thể thay đổi chủ ngữ là món đồ thành các từ như kore sore và are đưa ra đứng trước trợ từ WA và đổi từ đã thay thế vào vị trí sau trợ từ NO thì sẽ hay hơn hoặc ta có thể bỏ hẳn luôn cái từ đã đổi để cho câu ngắn gọn. - VD kono tokei wa doko no desuka cái đồng hồ này là của nước nào sore wa SUISU no tokei desu. đó là đồng hồ Thuỵ Sĩ 7. ỉả fr V T o wa nan g ai desuka ỉả v To wa g ai desu - Ý nghĩa ở tầng mấy ở tầng . - Cách dùng Đây là câu hỏi địa đỉêm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy. - VD RESUTORAN wa nankai desuka nhà hàng ở tầng mấy RESUTORAN wa gokai desu. nhà hàng ở tầng năm 8. ỉả v T o color ỉả To wa desu wa ikura desuka - Ý nghĩa giá bao nhiêu giá - Cách dùng Dùng để hỏi giá một món đồ. - VD kono enpitsu wa ikura desuka cái bút chì này giá bao nhiêu sore wa hyaku go jyuu en desu. cái đó giá 150 yên Phần Phụ fr V nan g ai Tầng mấy v v ikkai tầng 1 Ỉ9 v nikai tầng 2 è v sangai tầng 3 Jt yonkai tầng 4 T v gokai tầng 5 6 v rokkai tầng 6 cÈ v nana kai tầng 7 ỈT V hakkai tầng 8 ậ 9 v kyuukai tầng 9 . . 9 v jyuukai tầng 10 Các từ màu khác là các từ có âm đặc biệt. Các tầng sau ta cũng đếm tương tự và các số đặc biệt cũng được áp dụng cho các tầng cao hơn ví dụ tầng 11 jyuu ikkai tầng 13 jyuu sangai 4. I TỪ VỰNG feậTT .