Tham khảo tài liệu 'vật liệu cơ khí part 10', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Vật liệu cơ khí Phần II Các vật liệu thường dùng trong ngành cơ khí Phụ lục 45 Tôi trong nước Ram r r r 800 -830 400 -500 300 -400 200 -300 100 -160 8001000 950- 1250 1350 1500-1700 - 55 9045 115 - - 10 6 06 5 3 0 3 0 - 4560 3040 22 911 - 600900 400600 200300 200300 3340 4045 4550 4852 - 30 - - 30 65 Tôi nước 780 - - - - - - - - hay dầu 810 1000 800 9 35 - 45- - Ram r 300 -400 280 -300 - - - - - 52 50- 58 - 40r Tôi trong 820 - - - - - - - - nước 860 800 - 15 - - 23- - Ram r 550 -600 180 -200 - - - - - 25 5054 - 65r Tôi trong 790 - - - - - - - - dầu 810 1530 128 4 5 10 - 40- 20 Ram r 380 -430 200 -220 - 0 - - - - 45 5762 - 38X Tôi trong 840 - - - - - - - - nước 860 950 800 12 50 900 30- 25 Ram 500 - 1200 - 10 - - 37 - r r 550 300 - 400 180 - 200 1500 130 0 7 25 - 4045 4550 - Vật liệu cơ khí Phần II Các vật liệu thường dùng trong ngành cơ khí Phụ lục 40X Tôi trong 830 - - - - - - - - dầu 850 1000 800 9 45 - 38- 25 Ram 400 - - - - - - 45 - r 550 1500 130 7 20- - 45- - r 300 - 0 30 50 400 50- 180 - 54 200 40X Tôi trong 820 - - - - - - - - H dầu 840 900- 12- 45 700 24- 25 Ram 500 1100 800 15 - - 28 - r 180 - 1500 8 50- 200 110 54 0 20 Thấm 900 - - - - - - - cacbon 920 - - - - - - Tôi trong 780 - 550 320 18 45 - 56- dầu 800 62 Ram 180 - 200 12X Thấm 900- - - - - - - H2 cacbon 920 - - - - - - Tôi trong 790 - 800 600 12 35 700 56- dầu 810 62 Ram 180 - 200 Bảng phụ lục 5 Độ cứng của thép cacbon sau khi ram Loại thép Chế độ tôi Độ cứng sau khi tôi HRC Độ cứng HRC sau khi ở nhiệt độ 0C Nhiệt độ 0C Môi trường nguội 200 300 400 500 600 20 900 - 920 34 - 40 32 - 36 28 - 32 22 - 26 14 - 18 10 - 15 30 870 - 890 Nước 42 - 48 40 - 44 34 - 38 28 - 32 20 - 24 14 - 18 Vật liệu cơ khí Phần II Các vật liệu thường dùng trong ngành cơ khí Phụ lục 40 840 - 860 48 - 51 45 - 50 40 - 44 32 - 36 24 - 28 20 - 24 50 820 - 860 54 - 60 55 - 56 46 - 50 38 - 42 30 - 34 24 - 28 60 800 - 820 60 - 62 58 - 60 52 - 54 44 - 48 36 - 40 30 - 38 Y7 790 - 810 Nước chuyển sang dầu 62 - 64 60 - 62 52 - 56 48 - .