Các đặc trưng dòng chảy part 7

Căn cứ vào giá trị dòng chảy bình quân tháng mùa cạn, dạng phân phối trong năm của dòng chảy mùa cạn, tỷ số của các đặc trưng dòng chảy mùa cạn với tổng dòng chảy cả năm, chon mô hình dòng chảy mùa cạn ít nước điển hình đảm bảo có dạng phân phối điển hình và các tỷ số của các đặc trưng dòng chảy mùa cạn với dòng chảy cả năm tương tự như các tỷ số trung bình cho cả chuỗi số liệu quan trắc. | BẰNG 139 TẨN SUẤT TỐC ĐỘ DÒNG CHẢY THEO CẤC HƯỚNG CHÍNH. KHU vực SÔNG ĐINH. TẦNG GIỮA. MẶT CÁT TV1A-TV1H. THỦY TRỰC A. MÙA KHÔ. KỲ TRIỂU KÉM. 41 3 2003 - 12 3 2003 . Cấp tô c dộ cm s Các hướng Tần suất Bảo đảm suất N NE E SE s sw w NW 0-4 5-9 10-19 20-29 16 0 30-39 40-49 50-74 75-99 100-124 125-149 150-174 175-200 Tổng số SỐ quan trắc 25 TỐC dộ trung bình cm s Tốc độ lớn nhất cm s 36 39 -293 - BẲNG 140 TẨN SUẤT Tốc ĐỘ DÒNG CHÀY THEO CÁC HƯỚNG CHÍNH. KHU vực SÔNG DINH. TẨNG ĐẨY. MẬT CẮTTV1 A-TV1H. THỦY TRỰC A. MÙA KHÔ. KỲ TRIỂU KÉM. 11 3 2003 -12 3 2003 . Cấp tốc độ cm s Các hướng Tần suất Bảo đăm suất N NE E SE s sw w NW 0-4 5-9 10-19 20-29 30-39 40-49 50-74 75-99 100-124 125-149 150-174 175-200 Tổng sô 60 0 SỐ quan trác 25 Tốc dộ trung bình cm s Tốc dộ lớn nhất ciĩl s 34 30 294- HÌNH 77 . HOA DÒNG CHẢY KHU Vực SÔNG DINH MẶT CẮT TV1A-TV1H. THỦY TRựC A. MÙA KHÔ. KỲ TRIỂU KÉM. 11 3 2003 -12 3 2003 . 0-4 5- 19 20-29 30-39 Thang tần suất 1cm 10 - 30 Tốc độ cực đại theo hưđng cm s -295

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
129    486    2    29-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.