Dược lý học là môn khoa học nghiên cứu thuốc men; bao gồm các kiến thức về Nguồn gốc, Thành phần hóa học, tính chất lý, hoá, Sự hấp thu, khuếch tán và phân bố vào các mô, chuyển hoá, thải trừ trong cơ thể, Cơ chế tác dụng, tác dụng có ích, tác dụng có hại và các tương tác, Áp dụng điều trị: chỉ định, cách dùng - liều lượng và chống chỉ định. | AMINOPHYLIN Tên khác Diaphylin Syntophylin 1. Tác dụng Là muối của Theophylin vói Ethylen diamin. Thuốc có tác dụng cắt cơn hen do làm giãn phê quản tăng cường hô hấp và tuần hoàn ỏ các động mạch nhỏ. 2. Chỉ định Phòng và trị cơn hen phế quản phối hợp với các thuớc khác để điểu trị chứng hen tim suy thất trái. 3. Chông chỉ định Nhồi máu cơ tim cấp trụy tim mạch. 4. Cách dùng liéu lượng Uống sau bữa àn 0 1 - 0 2g lần 2-3 lần ngày dưới dạng viên lOOmg 150mg 200mg. Tiêm bắp 0 24g - 0 48g ngày. Tiêm tĩnh mạch chậm 0 24g ngày. Lưu ý Phải dùng sớm trước khi lên cơn hen sẽ có kết quả tốt. Dạng thuốc Viên nén lOOmg 150mg 200mg ống tiêm 0 48g 2ml dùng để tiêm bắp 0 24g 10ml dùng đê tiêm tĩnh mạch . 5. Bảo quản Quản lý theo chế độ thuốc dộc báng B để nơi khõ mát chống ẩm. SALBUTAMOL Tên khác Sultamol Ventolin Albuterol 1. Tính chát Bột kết tinh trắng không mùi vị hơi đắng tan trong nước ít tan hơn trong ethanol cloroform và ether. 2. Tác dụng Gây giãn phế quản giãn mạch giảm co bóp tử cung Salbutamol không bị phá huỷ ở dường liêu hoá dễ hấp thu nên dùng uống có kết quả ít gây ảnh hưởng đến hoạt động của tim khi dùng thuốc . 145 3. Chi định Hen phê quản viêm phế quán cơn co thắt tử cung. 4. Chông chỉ định Nhồi máu cơ tìm suy mạch vành cấp tăng huyết áp Basedow. 5. Tác dụng không mong muốn Khi tiêm tĩnh mạch có thể gây hiện tượng tim đập nhanh run rẩy đau dầu giảm kali huyết. 6. Cách dùng liẻu dùng Uống 2 - 4mg lần 3 - 4 lấn 24 giờ. Trẻ em dùng o lmg lkg the lrọng 24 giờ. chia làm 3-4 lần. Tiêm bắp tiêm dưới da 50mg lần 6 lần 24 giờ. Tiêm tĩnh mạch chậm 0 20mg lần. Đặt thuốc dưới dạng thuốc dạn để làm mất cơn co thắt tử cung. Dạng thuốc Viên nén 2mg 4mg si so 2mg 5ml thuốc phun mù có chuẩn định acroroldoseur ống tiêm 5mg 5ml thuốc đạn Img. 7. Bảo quản Thuốc dộc bảng B. Để nơi khô ráo tránh ánh sáng chống ẩm. LƯỢNG GIÁ Trả lởi ngắn các câu sau bằng cách điển từ cụm từ thích hợp vào chỗ trống . 1. Có ba loại thuốc chữa ho thường gặp đó là A. B. c. 2. Chống chỉ định của .