Tham khảo tài liệu 'tổng hợp hóa học vô cơ phần 4', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TÔNG HỢP HÓA HỌC VÔ CƠ PHẦN 4 253. Xét phản ứng FeS2 H2SO4 đ nóng Fe2 SO4 3 SO2 H2O Hệ số nguyên nhỏ nhất đứng trước chất oxi hóa chất khử phía tác chất để phản ứng trên cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là a 1 7 c 11 2 b 14 2 d 18 2 254. Cho dung dịch HNO3 loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 5 6 gam Fe và 9 6 gam Cu. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn có 3 136 lít khí NO thoát ra đktc còn lại m gam chất không tan. Trị số của m là a 7 04 gam b 1 92 gam c 2 56 gam d 3 2 gam Fe 56 Cu 64 255. Xét các dung dịch sau đây đều có nồng độ 0 1 mol l NaCl HCl NaOH Ba OH 2 NH4Cl Na2CO3. Trị số pH tăng dần của các dung dịch trên là a HCl NaCl NH4Cl Na2CO3 NaOH Ba OH 2 b HCl NaCl N2CO3 NH4Cl NaOH Ba OH 2 c HCl Na2CO3 NH4Cl NaCl NaOH Ba OH 2 d HCl NH4Cl NaCl Na2CO3 NaOH Ba OH 2 256. Hàm lượng sắt trong loại quặng sắt nào cao nhất Chỉ xét thành phần chính bỏ qua tạp chất a Hematit b Pyrit c Manhetit d Xiđerit Fe 56 O 16 S 32 C 12 257. Dung dịch D được tạo ra do hòa tan khí NO2 vào dung dịch xút có dư. Cho bột kim loại nhôm vào dung dịch D có 4 48 lít hỗn hợp K gồm hai khí đktc thoát ra trong đó có một khí có mùi khai đặc trưng. Tỉ khối của K so với heli bằng 2 375. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp K là a 50 50 b 40 60 c 30 70 d 35 65 He 4 H 1 N 14 258. Hỗn hợp A gồm mẩu đá vôi chứa 80 khối lượng CaCO3 và mẩu quặng Xiđerit chứa 65 khối lượng FeCO3 . Phần còn lại trong đá vôi và quặng là các tạp chất trơ. Lấy 250 ml dung dịch HCl 2 8M cho tác dụng với 38 2 gam hỗn hợp A. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào dưới đây phù hợp a Không đủ HCl để phản ứng hết các muối Cacbonat b Các muối Cacbonat phản ứng hết do có HCl dư c Phản ứng xảy ra vừa đủ d Không đủ dữ kiện để kết .