HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN 1. Công cụ lượng giá/đánh giá kết thúc học phần - Câu hỏi trắc nghiệm. - Đánh giá theo nhóm dùng bảng kiểm để lượng giá lâm sàng xã hội. - Đánh giá bệnh án. - Bản báo cáo. 2. Phương pháp/hình thức đánh giá kết thúc học phần Báo cáo học Lâm sàng - Xã hội, đánh giá bệnh án. 3. Thời gian đánh giá học phần Sau khi kết thúc đợt thực hành lâm sàng xã hội. 4. Điểm tổng kết học phần Điểm chung cho cả nhóm, lấy điểm xét tư. | HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN 1. Công cụ lượng giá đánh giá kết thúc học phần - Câu hỏi trắc nghiệm. - Đánh giá theo nhóm dùng bảng kiểm để lượng giá lâm sàng xã hội. - Đánh giá bệnh án. - Bản báo cáo. 2. Phương pháp hình thức đánh giá kết thúc học phần Báo cáo học Lâm sàng - Xã hội đánh giá bệnh án. 3. Thời gian đánh giá học phần Sau khi kết thúc đợt thực hành lâm sàng xã hội. 4. Điểm tổng kết học phần Điểm chung cho cả nhóm lấy điểm xét tư cách thi hết môn học. 163 ĐÁP ÁN Bài Sẩy thai Câu hỏi 1. A. Bị tung ra khỏi buồng tử cung B. có thể sống được Câu hỏi 2. A. 2 giai đoạn B. Sảy rau Câu hỏi 3. A. Có quy luật B. Đa dạng Câu hỏi 4. A. Quy luật B. Nguyên nhân Bài Thai chết lưu Câu hỏi 1D 2C 3C 4B 5D 6E 7C 8C 9D. Bài Chửa ngoài tử cung Câu hỏi 1. C. Soi ổ bụng bằng nội soi. Câu hỏi 2. D. Nội soi ổ bụng Câu hỏi 3. C. Chuyển tuyến ngay đến cơ sở có khả năng phẫu thuật điều trị Câu hỏi 4. D. Chọc Douglas có máu loãng không đông Câu hỏi 5. C. Chọc dò Douglas Bài Chửa trứng và theo dõi sau nạo trứng Câu hỏi 1. A. Trung sản mạc B. Gai rau thoái hoá thành các túi trứng Câu hỏi 2. C. Chửa trứng bán phần D. Chửa trứng ác tính Câu hỏi 3. C. Nghén nặng D. Không thấy thai đạp Câu hỏi 4. C. Thăm âm đạo thấy nang hoàng tuyến D. Có thể có nhân di căn âm đạo. Câu hỏi 5. A. Doạ sảy thai thường B. Thai chết lưu Câu hỏi 6. B. Sảy trứng băng huyết C. Ung thư nguyên bào nuôi Câu hỏi 7. la 2A 3B 4A. Câu hỏi 8. là 2A 3B 4C 5B. 164 Bài Rau tiền đạo Câu hỏi 1. C. Tư vấn và chuyển tuyến. Câu hỏi 2. D. Bấm ối chuyển tuyến Câu hỏi 3. C. Cho vào viện theo dõi khi thai 2500gam chỉ định mổ lấy thai. Câu hỏi 4. B. Non tháng. Câu hỏi 5. B. Quản lý thai nghén tốt C. Thực hiện sinh đẻ có kế hoạch. D. Làm tốt công tác vô khuẩn trong sản khoa Bài Tăng huyết áp thai nghén Câu hỏi 1. C. 30 mmHg. Câu hỏi 2. A. 15 mmHg Câu hỏi 3. B. 20 mmHg Câu hỏi 4. C. Theo tuổi thai. Câu hỏi 5. B. Loại II Bài Nhiễm khuẩn hậu sản Câu hỏi 1. B. Thai to. Câu hỏi 2. D. Khâu tầng sinh môn không đúng kỹ thuật. Câu hỏi 3. C. Khi