Bài giảng Tăng huyết áp part 2

Đo ít nhất 2 lần, mỗi lần cách nhau ít nhất là 2 phút, nếu chênh nhau 5 mmHg phải đo lần thứ 3, lấy trung bình cộng. 3, bì Tư thế nằm hoặc ngồi. Máy đo HA thuỷ ngân, đồng hồ. Đo hai tay: Khi nghi ngờ (mạch 2 tay không đều, chóng mặt ). Chênh lệch khi HA tối mặt đa 20 mmHg/ tối thiểu 10 mmHg | Yếu tố nguy co tim mạch tổng quát Total cardiovascular risk factors Blood pressure mmHg Other risk factors OD or Disease Normal SBP 120-120 or DBP 80-84 High normal SBP 130-130 or D BP 85-69 Grade 1 HT SBP 140-159 or D BP 90-09 Grade 2 HT SBP 160-179 or DBP 100-106 Grade 3 HT SBP 180 or DBP 110 No other riskfactors Average risk Average risk 3 Low added risk f Moderate added risk High added risk 1 -2 risk factors Low added risk Low added risk federate .ếdded risk Moderate added risk Very high added risk 3 or more risk factors MS OD or Diabetes Moderate added risk HighX aj filed risk High added risk High added risk Very high added risk Established cv or renal disease Very high added risk Very high added risk Very high added risk Very high added risk Very high added risk nig Vietnam o huy t p Đo ít nhất 2 lần mỗi lần cách nhau ít nhất là 2 phút nếu chênh nhau 5 mmHg phải đo lần thứ 3 lấy trung bình cộng. Tư thế nằm hoạc ngổi. Máy đo HA thuỷ ngân đổng hổ. Đo hai tay Khi nghi ngò mạch 2 tay không đều chóng mật. . Chênh lệch khi HA tối đa 20 mmHg tối thiểu 10 mmHg Hội ch ng ơn cắp máu dưới .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.