Bệnh kèm theo Đái tháo đường Đường huyết đói 7mmol/L, nhiều lần Đường huyết sau ăn 11mmol/L Bệnh mạch não: NMN, XHN, TIA Bệnh tim: NMCT, đau thắt ngực, tái thông mạch vành, suy tim Bệnh thận: Bệnh thận do ĐTĐ, suy thận (cre ht nam133, nữ124mmol/L; protein niệu300mg/24h nữ | Tổn thương cơ quan tiền lâm sàng - DTT trên ĐTĐ Sokolov-Lyon 38 hoặc DTT trên siêu âm Khối cơ thốt trái nam 125g m2 nữ 110g m2 - NTM đM cành 0 9mm hoặc có MVX - Tốc độ lan truyền sóng mạch cành-đùi 12m s - Chỉ số áp lục cổ chân-cánh tay 0 9 - Tăng nhẹ creatinin huyết thanh nam 115-133 pmol L nữ 107-124 mol L - Giàm múc lọc cầu thân theo công thúc 60ml min 1 73m2 hoặc độ thanh thài creatinin 60ml min - Microalbumin niệu 30-300mg 24h hoặc chỉ số albumin creatinin 22 nam và 31 nữ mg g creatinin nig Vietnam Bệnh kèm theo Đái tháo đường -Đường huyết đói 7mmol L nhiều lần -Đường huyế t sau ân 11 mmol L Bệnh mạch não NMN XHN TIA Bệnh tim NMCT đau thắt ngực tái thông mạch vành suy tim Bệnh thân Bệnh thận do ĐTĐ suy thận cre ht nam 133 nữ 124mmol L protein niệu 300mg 24h Bệnh mạch ngoại vi Bệnh võng mạc tiến triển xuất huyết xuất tiết phù gai nig Vietnam Nguy co cao rcit cao HATT 180 mmHg và hoặc HATTr 110 mmHg HATT 160 mmHg và HATTr 70 mmHg Đái tháo đường Hội chứng chuyển hóa 3 yếu tố nguy cơ tim mạch Có một hoặc nhiều tổn thương cơ quan đích tiền lâm sàng -DTT trên ĐTĐ hoặc SÂ tim -Dầy NTM hoặc MVX ĐM cảnh -Tang tính cứng động mạch -Creatinin huyết thanh tang mức độ vùa -Giảm mức lọc cầu thận hoặc thanh thải creatinin ----Microalbumin niệu hoặc protein niệu Bệnh tim mạch hoặc bệnh thận