Bảng kiểm điều trị và dự phòng bệnh còi xương STT Nội dung 1 Chào hỏi 2 Vitamin D Các chế phẩm: lọ, ống Liều lượng Thời gian điều trị 3 Thuốc phối hợp Calci: các chế phẩm, cách sử dụng Chế độ ăn Chỉnh hình 4 Dấu hiệu ngộ độc và tác dụng phụ của vitamin D 5 Dự phòng: Xác định đối tượng phải dự phòng Thuốc và thời gian phòng Ý nghĩa Hợp tác của bà mẹ Điều trị Tiêu chuẩn phải đạt Tạo sự tin tưởng Xác định được liều dùng, thời gian và tác dụng phụ. | Bảng kiểm điều trị và dự phòng bệnh còi xương STT Nội dung Ý nghĩa Tiêu chuẩn phải đạt 1 Chào hỏi Hợp tác của bà mẹ Tạo sự tin tưởng 2 Vitamin D Các chế phẩm lọ ống Liều lượng Thời gian điều trị Điều trị Xác định được liều dùng thời gian và tác dụng phụ 3 Thuốc phối hợp Calci các chế phẩm cách sử dụng Chế độ ăn Chỉnh hình Điều trị toàn diện tránh tai biến hạ calci Xác định chế phẩm và thời gian dùng 4 Dấu hiệu ngộ độc và tác dụng phụ của vitamin D Tránh ngộ độc Xác định sớm 5 Dự phòng Xác định đối tượng phải dự phòng Thuốc và thời gian phòng Phòng bệnh Xác định đúng Trường hợp 1 Bệnh nhân nam 6 tháng tuổi vào viện vì viêm phổi cân nặng lúc vào 8 5kg. Mẹ bệnh nhân nói trẻ rất hay ra mồ hôi trộm ngủ hay giật mình trẻ chưa mọc răng. 1. Liệt kê thêm các triệu chứng cần phát hiện để đánh giá tình trạng còi xương của trẻ 2. Hãy liệt kê các xét nghiệm cần thiết 3. Mẹ bệnh nhân nói cháu đã được uống 1 ống vitamin D ĐV cách đây 2 tháng hãy đưa ra phương pháp điều trị tiếp theo cho trẻ Trường hợp 2 Bệnh nhân nữ 15 tháng tuổi trẻ đã đứng vịn được nhưng chưa biết đi trẻ đã mọc 5 răng trẻ nặng 9 2kg. Khám thấy đầu trẻ to có bướu đỉnh thóp trước chưa liền hết. Bà mẹ rất lo lắng muốn biết xem có cần phải làm xét nghiệm hay điều trị gì cho trẻ hay không Hãy tư vấn cho bà mẹ cách điều trị và chăm sóc trẻ 63 SƠ ĐỒ NHẬN ĐỊNH CHUNG BỆNH NHÂN CÒI XƯƠNG 64 TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Công cụ lượng giá Thang điểm khám phát hiện các triệu chứng của bệnh cài xương STT Nội dung Điểm chuẩn Điểm đạt 1 Chào hỏi 1 2 Khám xương sọ Đo vòng đầu Thóp trước Mềm xương sọ Phát hiện bướu Dấu hiệu chiếu liếm 2 2 2 2 2 2 3 Khám xương chi Xác định vòng cổ tay Cong xương 2 1 4 Xương lồng ngực 2 5 Các dấu hiệu khác Răng biến dạng xương 2 Đánh giá kết quả Tổng điểm 20 - 11 điểm Kém - 15 - 17 điểm Khá - 11 - 14 điểm Trung bình - 18 - 20 Giỏi Bảng kiểm điều trị và dự phàng bệnh cài xương STT Nội dung Điểm chuẩn Điểm đạt 1 Chào hỏi 1 2 Vitamin D Các chế phẩm lọ ống Liều lượng Thời gian điều trị 2 3 3 3 Thuốc phối .