THÔNG SỐ VẬT LÝ CỦA ĐƠN CHẤT Các thông số vật lý của một đơn chất là hoàn toàn xác định theo các bảng sau: PHẦN 2 GIẢN ĐỒ PHA VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ Hình Bảng thông số vật lý Hình : Bảng thông số vật lý Hình : Bảng thông số vật lý GIẢN ĐỒ PHA CỦA ĐƠN CHẤT Đối với chất riêng biệt bao giờ cũng tồn tại điểm tới hạn (C: critical point) tại đó tương ứng ta có áp suất tới hạn Pc và nhiệt độ tới hạn Tc . | GEOUKY reTBXELW VIET SOVP1 TRO PHAN 2 GIAN ĐỒ PHA VA TÍNH CHAT VẬT LY THONG SO VẬT LY CUA DON chat Cac thong số vật ly cua một đơn chất là hoàn toàn xác định theo các bảng sau PHYSICAL CONSTANTS See Noie No. - K. L M. CTli Heating value 15 C Flammability limits Ao 1 M rtf-t AINA h let Gross c Ờ vol in air mixture ni imhpf r to CT CT - JQ ỘỊ in M J for ide IS 0 Compound o 3 u A o 3 u vapc 0 kP loint lired tion V ga in ra Ln _ in LA Ễ _ CT CN Ị. cn c CT CM Ĩ- cn T- 3 Ỡ CM CT . CJ c 5 Ẹ 3 z MJ rr Idea 101. J1- M Vrr Idea 101. ill Md h Liqu Heat 101. boilii Air r coml m a Low High Mote D-35 s 5 ặ ỈẼO 3 2 1 Methane 1 2 Ethane 18459. 2 3 Propane 25356. 3 4 Jsobutane 27604. 8 5 4 5 n-Butane 45 342 28715. 89 6 5 6 Isopentane 30340. 6 7 n-Pentane 30710. 7 8 Neopentane 26901. 13 802 8 9 n-Hexane 32094. 7 7 9 10 2-Methyl pentane 31753. 73 5 10 11 3-Methyl pentane 32309. 11 12 Neohexane 31508 zo 934 12 13 32146. 13 14 n-Heptane 33087. 14 15 2-Methylhexane 32817. 70 15 16 3-Methylhexane .082 33246. 1-01 16 17 3-Ethyf pentane 33797.