Tài liệu tham khảo dành cho các bạn sinh viên đang theo học tại các trường đại học , cao đẳng để củng cố kiến thức và nâng cao các kỹ năng trong học tập. | Ng n hung Nhu níc ViOt Nam Số 457 2005 QĐ-NHNN Céng hfia X héi chn nghUa viOt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 19 tháng 4 năm 2005 quyết định cũa thống đốc Ngân hàng Nhà nóc về việc ban hành Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng thèng èc Ng n hung Nhu níc - Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 01 1997 QH10 ngày 12 tháng 12 năm 1997 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 10 2003 QH11 ngày 17 tháng 6 năm 2003 - Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng số 02 1997 QH10 ngày 12 tháng 12 năm 1997 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng số 20 2004 QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 - Căn cứ Nghị định số 52 2003 NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các Ngân hàng và tổ chức tín dụng phi ngân hàng quyÕt bnh Điều 1 Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng . Điều 2 Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các Quyết định sau đây hết hiệu lực thi hành 1. Quyết định số 296 1999 QĐ-NHNN5 ngày 25 8 1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về giới hạn cho vay đối với một khách hàng của tổ chức tín dụng 2. Quyết định số 297 1999 QĐ-NHNN5 ngày 25 8 1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng 3. Quyết định số 381 2003 QĐ-NHNN ngày 23 4 2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi bổ sung một số điều khoản của Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 297 1999 QĐ-NHNN5 ngày 25 8 1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. 4. Quyết định số 492 2000 QĐ-NHNN5 ngày 28 11 2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy định về việc góp vốn mua cổ phần của tổ chức tín dụng. Điều 3 Chánh Văn phòng Vụ trưởng Vụ Các Ngân hàng .