Tài liệu tham khảo Cơ sở dữ liệu và hệ thông tin địa lý GIS - Chương 4 Hệ thống quản trị dữ liệu Microsoft Access | Chương IV. HỆ QUẢN TRỊ Dữ LIỆU MICROSOFT ACCESS. . Những khái niệm cơ sở. . Cơ sở dữ liệu là gi Một cơ sở dữ liệu là tập hợp những thông tin có quan hệ tới một chủ đề riêng hay một yêu cầu nào đó như theo rõi các đơn đặt hàng của khách hàng hay duy trì một sưu tập âm nhạc. Nếu cơ sở dữ liệu của ta không được lưu trên máy tính hay các thiết bị nhớ ta có thể phải theo rõi thông tin từ nhiều nguồn khác nhau như vậy ta phải tự mình mã hoá và tổ chức dữ liệu. Sử dụng Microsoft Access ta có thể quản lý tất cả các thông tin trong một file cơ sở dữ liệu duy nhất. Thông qua file này phân chia dữ liệu của ta ra thành các ngăn chứa được gọi là các bảng tables. Việc xem bổ xung cập nhật dữ liệu bảng sử dụng các biểu mẫu forms trực tuyến tìm kiếm gọi ra các dữ liệu ta cần bằng cách sử dụng queries phân tích hoặc in dữ liệu theo trang in đặc trưng sử dụng báo cáo reports hình 3 Customers Table Customer ID Company Name City BSBEV B s Beverages London EASTC Eastern Connec iòrỊ toQdon Bè Customers Form Chứa tất cả thông tin trong một bảng nhưng lại quan sát ở nhiều hình thức khác nhau asp London Orders for April Select Query Company Name City Order Date B s Beverages London 11 -Apr-96 Eastern Connection London 12-Apr-96 Sales by Customer Report Customer B s Beuerages Order ID Sale Amount Customer ID L Contact Name Company Name Customers 10943 10947 11023 Total Hình Table Form Query Report trong Access Lưu giữ dữ liệu tạo ra một bảng cho mỗi kiểu thông tin ta theo rõi. Lấy dữ liệu từ nhiều bảng khác nhau hợp lại với nhau trong query form or report ta xác định mối quan hệ giữa các bảng. Tìm kiếm và lấy dữ liệu cần thiết phù hợp các điều kiện đã được chỉ định bao gồm các dữ liệu từ nhiều bảng khác nhau tạo ra query. Query cũng có thể cập nhật học xoá các bản ghi cùng một lúc và thực hiện bên trong hoặc tính toán thao tác trên các dữ liệu theo ý muốn. 85 Dễ dàng xem đưa vào thay đổi dữ liệu trực tiếp trong bang tạo ra form. Khi ta mở một .