Trong tiếng Trung, một chữ Hán đại diện cho một âm tiết. Chỉ có các từ lúc đọc uốn lưỡi, thêm “儿”vào sau từ đó biểu thị cách đọc này, như “花儿”(huār-bông hoa), hai chữ Hán nhưng cũng chỉ có một âm tiết phát ra. | M w mwa BÀI 6 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NGỮ ÂM 1. fW M ọ 2. fOt TO ọ 3. H ọ A. z c s B. j q x C. zh ch sh D. b d g 4. OMWáW IW M B Wff U l W M I M A. C. fe D. 5. t WỶ Ệ Bm U MẮ i tì ti A. C. fe D. 6. WMỶmm IW M mff-mttW M ọ A. C. fe D. 7. M 0tBB íyÈ I0ffiW ÈW tt MAB M l ọ A. C. fe D. 8. zh ch sh r K M ọ B 9. i w ọ 10. MiiiW W ọ 11. Bffi fflM M ọ B. o C. e D. ê 12. B B ffl M ọ A. e B. ê D. o 1 A. e B. ê C. o D. u hij H M 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A. i B. u C. u B ffl M A. e B. ê C. o B fflB M. B. o C. u D. ê .29. B W fflB M0 A. i B. u C. u D. ê . -i W M 0 j W K BBMtW B FBBW ĩ W M 0Mậ t W 0M t . -i B M 0 I M HB B. BSW ĩ W M 0Mậ t W HM t . r M_ 0 n tt HW B8 Wft ã B fflM . W m M 0 A. ai eũ ua uo B. ai ei ao ou C. ai ei ou uo D. ia ie ua ai ue . B m M 0 A. ai eũ ua uo B. ai ei ao ou C. ai ei ou uo D. ia ie ua ai ue . m M 0 A. iao iou uan uen B. iao iou uai uei C. iao uei uen iou D. iao iou ian uan . ei i i ue e M A. 1 A tì ốK at wfò w wfò fô 2 25. ÌXifỐ WẦ T B. t ẵ 26. fli rafrnM i o 27. T Wt fàfôi o M ặ Í 28. TyiWtBW Mlft i o 29. fl t i W o A. Á O . DAftt 30. t i o xtỒ tt t Ế- D. W t 31. tttWẺ a A. a o e B. i u u W -i B D. t 32. iậjmwẺ a A. a o e B. t C. i u u D. a o e i u u 33. W B o A a B. C M D. t 34. iu ui fô W B o A. i B. iu B i ui B u C. u D. iu B u ui B i 35. M1 1 _o A. T C. D. 36. - - Ẽ o A. T C. D. 37. - - Ẽ o A. T C. D. 38. I -I W - Ẽ o A. T D.